Оплата
Счет, пожалуйста.
[schòt, pazhàlusta]
- Xin vui lòng cho tôi phiếu thanh toán.
Могу я взять чек?
[magù ya vzyat' chek]
- Tôi có thể xin hóa đơn?
Я бы хотел рассчитаться сейчас.
[ya by khatèl rasshitàt'sya sijchàs.]
- Tôi muốn thanh toán ngay bây giờ.
Сколько я Вам должен?
[skòl'ka ya Vam dòlzhyn]
- Tôi thiếu bạn bao nhiêu?
Сколько всего?
[skòl'ka vsivò]
- Tất cả là bao nhiêu?
Плата за обслуживание включена в счет?
[plàta za abslùzhivanije vklyuchinà v sshot]
- Tiền trả cho phục vụ đã gồm trong phiếu thanh toán chưa?
Мне кажется, в счете ошибка.
[mne kàzhitsa, v sshòti ashìpka]
- Tôi cho rằng, trong phiếu thanh toán có lỗi.
Я заплачу по счету.
[ya zaplachù pa sshòtu]
- Tôi trả theo phiếu thanh toán.
Сегодня вечером я угощаю.
[sivòdnya vèchiram ya ugashhàyu]
- Buổi chiều hôm nay tôi bao.
Запишите это на мой счет, пожалуйста.
[zapishìti èhta na moj sshot, pazhàlusta]
- Xin vui lòng hãy ghi vào tài khoản của tôi.
Я плачу за всех.
[ya plachù za vsèkh]
- Tôi trả cho tất cả.
Мы платим отдельно.
[my plàtim atdèl'na]
- Chúng tôi trả riêng.
Давайте заплатим поровну.
[davàjti zaplàtim pòravnu]
- Chúng ta hãy trả tiền bằng nhau.
Позвольте мне заплатить мою долю.
[pàzvol'ti mne zaplatìt' mayù dòlyu]
- Hãy cho phép tôi trả cho phần của tôi.
Сдачи не надо
[sdachi ne nado]
- Tiền trả lại không cần