Tự đăng ký
Quay trở lại với các tin tức Quay trở lại với các tin tức

работа



У меня много работы.
[u menyà mnògo rabòty]
-
Tôi có rất nhiều việc
Мне нечего делать
[mne nèchego dèlat']
-
Tôi không có việc gì làm.
Мне приходится много работать.
[mne prikhòditsya mnògo rabòtat']
-
Tôi cần phải làm việc nhiều
В какое время вы начинаете работу?
[v kakòje vrèmya vy nachinàjete rabòtu]
-
Vào mấy giờ thì bạn bắt đầu công việc
Моя работа начинается в 8 часов утра.
[moya rabòta nachinàjetsya v vòsem' chasòv utrà]
-
Công việc của tôi bắt đầu từ 8 giờ sáng
Сколько часов в день вы работаете?
[skòl'ko chasòv v den' vy rabòtajete]
-
Bạn làm việc mấy giờ một ngày?
У меня восьмичасовой рабочий день.
[u menyà vos'michasovòj rabòchij den']
-
Ngày làm việc của tôi là tám giờ
В полдень у меня обеденный перерыв.
[f pòldin' u minyà obèdinyj pirir`yf]
-
Vào giữa trưa thì tôi được nghỉ ăn trưa
Он на работе. Он должен вернуться около шести часов.
[on na rabòte. on dòlzhen vernùt'sya òkolo shestì chasòv]
-
Anh ấy đang ở chỗ làm. Anh sẽ trở về vào khoản sáu giờ chiều

Những tin tức khác với chủ đề này: Ngôn ngữ kinh doanh, Việc làm, Thông thạo tiếng Nga

Безумно красивые цветочные аллеи ГУМа, Москва, Россия
Insanely beautiful floral alleys of Main Universal Store, Moscow, Russia
Từ khóa: Việc làm
10 июня 1936 года в Москве была основана крупнейшая советская и российская государственная киностудия мультипликационных фильмов. За восемьдесят лет существования киностудии на ней создано более полутора тысяч мультфильмов в самых разных жанрах и художественных техниках, многие из которых вошли в «Золотой фонд» мировой анимационной классики.

On June 10, 1936 in Moscow the largest Soviet and Russian state film studio of animated movies has been found. For eighty years of existence of the film studio made more than one and a half thousand animated films in most different genres and art technicians, many of which were included into "Gold fund" of world animation classics.

мультфильм
[mul`tfil`m]
-
phim hoạt hình
мировой
[miravoj]
художественный
[khudazhistvenyj]
техника
[tekhnika]
-
kỹ thuật
советский
[savetskij]
Горящий тур - это туристической путёвка, которая по каким-либо причинам не была продана в нужный срок. Такая путёвка продаётся по более низкой стоимости в связи со сжатыми сроками её реализации. Чем ближе конец фиксированного срока, тем дешевле будет стоить путёвка. Иногда такой тур можно купить ниже себестоимости. Впервые термин горящий тур появился в СССР.

"Горящий тур" is tourist travel offer which for some reasons hasn't been sold in a due time. Such offer is on sale at lower cost in connection with short deadlines of its realization. Сloser is the end of the fixed term, cheaper will cost an offer. Sometimes such travel offer can be bought below cost. For the first time the term "Горящий тур" appeared in USSR.

купить
[kupit`]
-
mua
конец
[kanets]
-
kết thúc
дешевле
[dishevle]
причина
[prichina]
-
nguyên nhân
Сынок, как вернуть всё назад? [synok, kak virnut' vs'o nazat] - Son, how to get it back?
Только не нажимай слишком сильно! [tol'ka ni nazhimaj slishkam sil'na] - Just do not press too hard!
Bản dịch
Bản dịch (ru-vi)
Chỉ có những người sử dụng đã đăng ký mới có thể sử dụng chức năng này