Tự đăng ký
Quay trở lại với các tin tức Quay trở lại với các tin tức

Имбирно-лимонный чай

Осенью и зимой для профилактики простуды и борьбы с вирусами можно пить чай с лимоном и имбирем. Вместо сахара желательно использовать мед, но не класть его в горячий чай. Готовить такой чай легко: просто положите кусочек имбиря и лимона в кипяток, а когда вода немного остынет добавьте ложку меда.

In autumn and in winter for prevention of colds and protect against viruses you can have tea with lemon and ginger. Instead of sugar it is desirable to use honey, but do not to put it in hot tea. It's easy to prepare such tea: just put a slice of ginger and a lemon in boiled water and when water cools down a little add a spoon of honey.

осень
[òsin']
-
mùa thu
сахар
[sahar]
-
đường
ложку
[lozhku]
-
thìa
лимон
[limon]
-
quả chanh
класть
[klast`]
-
đặt xuống
кипяток
[kipyatok]
-
nước sôi
готовить
[gatovit`]
-
nấu nướng
горячий
[garyàchij]
-
nóng
мёд
[myòt]
-
mật ong
Từ khóa: Đô ăn, Sức khỏe

Những tin tức khác với chủ đề này: Đô ăn, Sức khỏe

Уровень счастья в течение дня [uravin' schast'ya v tichenii dn'ya] - Level of happiness during a day
Счастье [schast'e] - happiness
Время [vrem'a] - time

Завтрак [zaftrak] - breakfast
Обед [ab'et] - dinner
Чаёк с печеньками [chayok s pichen'kami] - tea with cookies
Ужин [uzhin] - dinner
Сладенькое [sladin'koe] - sweet
Từ khóa: Đô ăn
Быть стройной или довольной? [byt' strojnai ili davol'naj] - Should I be slim or happy
Từ khóa: Sức khỏe
А после спортзала я люблю навернуть пиццы! [a posli sportzala ya l'ubl'u navirnut' pitsy] - And after the gym I like to eat pizza!

Шучу [shuchu] - Just kidding

Не хожу я ни в какой спортзал [ni khazhu ya ni f kakoj sportzal] - I do not go to any gym
Từ khóa: Đô ăn, Sức khỏe
Люблю тебя [l'ubl'u tib'a] - I love you

Я не курица [ya ni kuritsa] - I'm not a chicken
Từ khóa: Đô ăn, Emotions
Bản dịch
Bản dịch (ru-vi)
Chỉ có những người sử dụng đã đăng ký mới có thể sử dụng chức năng này