Tự đăng ký

всё


Chuyển ngữ: [fs'o]

Ví dụ về sử dụng

Всё вместе стоит 2000 рублей. [vs'o vmèsti stòit dve t`ysichi rublèj] - Tất cả là 2000 rúp.
Все здорово! [fsyo zdòrava] - Tất cả đều tuyệt vời!
Все хорошо? Вам все нравится? [vsyo kharashò? vam vsyo nràvitsya?] - Tất cả đều ngon chứ? Bạn thích tất cả chứ?
Доброе утро всем! [dòbraje ùtra vsem] - Xin chào buổi sáng tất cả mọi người!
Как быстрее всего пройти к...? [kak bystrèje vsivò prajtì k] - Làm thế nào để đi thật nhanh tới...?
Как лучше всего добраться до...? [kak lùchshi vsivò dabràtsa do] - Tốt nhất làm thế nào để đi đến...?
Мне всё равно. [mne fs'ò ravnò] - Tôi không quan tâm.
Мы желаем всем хороших выходных! [my zhilàim vsem kharòshikh vykhadn`ykh] - Chúng tôi chúc tất cả mọi người có những ngày nghỉ tốt lành!
Мы здесь всего на неделю. [my zdes` fsevo na nedelyu.] - Chúng tôi chỉ ở đây một tuằn thôi.
Пусть все мечты сбываются! [pust' vse mecht`y sbyvàyutsya] - Chúc mọi ước mơ sẽ trở thành hiện thực!
Сегодня в одном из Московских парков раздают шесть тысяч бесплатных порций мороженого. Хватит всем желающим! Это отличный способ отметить начало лета, не так ли? [Segodnya v odnom iz Moskovskikh parkov razdayut shest' tysyach besplatnykh portsij morozhenogo. Khvatit vsem zhelayushhim! Ehto otlichnyj sposob otmetit' nachalo leta, ne tak li?] - Hôm nay tại một trong những công viên Matxcơva phát không sáu nghìn xuất kem. Thừa đủ cho tất cả những ai mong muốn! Đó là một phương pháp tuyệt vời để đánh dấu rằng mùa hè đã tới, có đúng không?
Сколько всего я должен? [skol'ka vsivò ya dòlzhin?] - Tôi phải trả tất cả là bao nhiêu?
Сколько всего? [skòl'ka vsivò] - Tất cả là bao nhiêu?
Ты любишь романтику? А что больше всего? [ty l'ubish` ramàntiku? a shto bòl`shi vsivò] - Bạn có thích lãng mạn không? Và điều gì là hơn hết?
Это всё спасибо, сколько это стоит? [èhta vsyo, spasìba. Skòl'ka èhta stòit] - Đủ hết rồi, xin cảm ơn, ngần này hết bao nhiêu tiền?
Я желаю вам/тебе всего наилучшего. [ya zhelàyu vam/tebè vsegò nailùchshego] - Tôi chúc các bạn/bạn mọi sự tốt lành nhất.
Я плачу за всех. [ya plachù za vsèkh] - Tôi trả cho tất cả.



Bạn có thể tìm được các trường dạy tiếng Nga và giáo viên:


Bản dịch
Bản dịch (ru-vi)
Chỉ có những người sử dụng đã đăng ký mới có thể sử dụng chức năng này