|
Ví dụ về sử dụng
Где они находятся?
[gd`e oni nakhod`yatsya?] - Chúng ở đâu?
Книги - они как зеркала: в них лишь отражается то, что у тебя в душе.
[Knigi - oni kak zerkala: v nikh lish' otrazhaetsya to, chto u tebya v dushe] - Sách vở - họ như tấm gương: nơi họ chỉ phản ánh những gì có trong tâm hồn của bạn.
мы/вы/они убирали
[my/vy/ani ubirali] - chúng tôi/các bạn/họ đã thu dọn
они боятся
[ani bayatsya] - họ sợ
они будут убирать
[ani budut ubirat`] - họ sẽ thu dọn
они выручают
[anì vyruchàjut] - họ cứu nguy
они дышат
[onì d`yshat] - họ thở
они едут
[oni jèdut] - họ đi
Они желают ему хороших выходных.
[anì zhilàyut jimù kharòshikh vykhadn`ykh] - Họ chúc anh ấy có những ngày nghỉ tốt.
они завтракают
[ani zàftrakayut] - họ ăn sáng
они защищают
[oni zasshisshàyut] - ho bảo vệ
они играют
[anì igràyut] - họ chơi
они играют в гольф
[anì igràyut v gòl'f] - họ chơi golf
они идут в школу.
[anì idùt f shkòlu] - họ đi đến trường học
они купают
[oni kupàjut] - họ đang tắm
они летают
[oni letàyut] - họ bay
они ловят
[ani lovyat] - họ bắt
они мечтают
[onì mechtàyut] - họ mơ ước
они моют
[oni mòyut] - họ rửa
они находят
[onì nakhòdyat] - họ đang ở
они ныряют
[oni nyryàyut] - họ lặn
они нюхают
[oni nyùkhayut] - họ ngửi
они падают
[anì pàdayut] - họ ngã
они принимают душ
[oni prinimàyut dush] - họ tắm dưới vòi hoa sen
они пугают
[ani pugàyut] - họ dọa dẫm
Они рисуют
[oni risùyut] - Họ vẽ
они смотрят
[onì smòtryat] - họ đang xem
они спят
[anì sp'àt] - họ ngủ
они стесняются
[oni stesnyàyutsya] - họ ngại
они убирают
[ani ubirayut] - họ đang thu dọn
они улыбаются
[oni ulybàyutsya] - họ mỉm cười
Они целуют
[oni tsel`uyut] - Họ hôn nhau
Покажите нам, пожалуйста, на карте, где они находятся.
[pakazhite nam, pazhalusta, na karte, gd'e ani nakhod'atsa] - Xin vui lòng chỉ cho chúng ở đâu trên bản đồ.
Цените свои недостатки они делают вас особенными!
[tsinìti svaì nidastàtki anì dèlayut vas asòbennymi!]
Bạn có thể tìm được các trường dạy tiếng Nga và giáo viên: |