Tự đăng ký

под


Chuyển ngữ: [pot]

Ví dụ về sử dụng

Вы не могли бы подойти через пять минут? [vy ne mogli by podojti cherez pyat' minut?] - Bạn có thể quay lại sau năm phút được không?
Держись подальше от меня! [dirzhìs` padàl`shi ot minyà] - Hãy tránh xa tôi ra!
идеально подходить друг другу [idiàl'na patkhadìt' druk drùgu] - họ rất là hợp với nhau
Каждый день необыкновенен, он несёт в себе подлинное чудо. [Kàzhdyj den' niabyknavènen, on nisyòt v sibè pòdlinnaje chùdo.] - Không có ngày nào giống ngày nào, mỗi ngày đều mang trong mình phép lạ.
магазин подарков [magazìn padàrkaf] - cửa hàng quà tặng
Наш стенд на выставке под номером... Он расположен между (возле) ... [nash stent na vystafke pod nomirom... on raspalozhen mezhdu (vozli)] - Quầy hàng của chúng tôi tại triển lãm với số... Nó nằm ở giữa (bên cạnh)...
Не могли бы вы мне сказать, когда мы будем подъезжать к моей станции? [ni maglì by vy mn'eh skazàt' kagdà my bùdim pad'jizzhàt' k majèj stàntsii?] - Bạn có thể nói cho tôi được không, khi nào chúng ta sẽ đến ga của tôi?
Помогите! Человек подавился! [pamagìti! chilavèk padavìlsya] - Hãy giúp với! Có người bị ngẹn!
Принесите, пожалуйста, пододеяльник [prinesite, pozhalujsta, pododeyal'nik] - Xin hãy mang đến cho cái vỏ chăn
Принесите, пожалуйста, подушку и наволочку [prinesite, pozhalujsta, podushku i navolochku] - Xin vui lòng hãy mang đến cho cái gối và cả vỏ gối
Российский фотограф Катерина Бодрунова сняла пару, танцующую танго под водой. [Rossijskij fotograf Katerina Bodrunova snyala paru, tantsuyushhuyu tango pod vodoj.] - Nhà nhiếp ảnh người Nga Katerina Bođrunova chụp được tấm ảnh một đôi nhảy tango dưới nước.
Спустя двадцать лет вы больше будете разочарованы теми вещами, которые не сделали, чем теми, которые сделали. Сбросьте оковы. Поднимите вверх парус, и плывите подальше от своей безопасной гавани. Поймайте ветер в свои паруса. Исследуйте. Мечтайте... [spust'a dvatsat` let vy bol`she budite razochirovany temi vishami, katorye ni sdelali, chem temi, katorye sdelali. Sbros`te akovy. Padnimite vverkh parus, i plyvite padal`she ot svaej bezapasnoj gavani. Pajmajte vetir v svai parusa. Isledujte. Michtajte] - Sau hai mươi năm bạn sẽ bị thất vọng nhiều bởi những việc mà bạn đã không thưc̣ hiện hơn những việc mà bạn đã thực hiện. Bạn hãy vứt bỏ những xiềng xích đó. Bạn hãy cất buồm lên, và hãy bơi xa khỏi bến cảng an toàn của mình. Hãy đón gió lành vào buồm của bạn. Tiến lên và hãy ước mơ...
Танго под водой [tango pod vodoj] - Nhảy tango dưới nước
Только подровняйте, пожалуйста. [tòl'ka padravn'àjti pazhàlusta] - Xin vui lòng, chỉ cắt bằng nhau thôi.
Это подается с салатом? [ehto podaetsya s salatom?] - Món này được mang cho cùng với món salát?
Этот номер мне не подходит [èhtat nòmir mneh ni padkhòdit] - Phòng này không hợp với tôi.
Этот номер мне подходит [èhtat nòmir mneh patkhòdit]



Bạn có thể tìm được các trường dạy tiếng Nga và giáo viên:


Bản dịch
Bản dịch (ru-vi)
Chỉ có những người sử dụng đã đăng ký mới có thể sử dụng chức năng này