|
Ví dụ về sử dụng
Во сколько идёт следующий поезд на Самару?
[va skòl'ka id'òt slèdusshij pòist na samàru] - Bao giờ thì mới có chuyến tàu tiếp theo đi đến Samara?
Вы опоздали на этот автобус. Следующий через два часа.
[vy apazdali na ehtot aftobus. Sleduyushij cheres dva chisa] - Các bạn đã bị chậm lên chuyến xe buýt này. Chuyến sau cách hai giờ.
Bạn có thể tìm được các trường dạy tiếng Nga và giáo viên: |