Tự đăng ký

хор


Chuyển ngữ: [khor]

Ví dụ về sử dụng

быть в хорошей форме [byt` v kharòshej fòrmi] - trong thể trạng tốt
Все хорошо? Вам все нравится? [vsyo kharashò? vam vsyo nràvitsya?] - Tất cả đều ngon chứ? Bạn thích tất cả chứ?
Всего хорошего! [vsego khoroshego!] - Chúc mọi điều tốt lành!
Всем хорошего дня! [vsem khoroshego dnya] - Chúc tất cả một ngày tốt lành!
Доброе утро! Хорошего вам настроения! Сегодня пятница! [dobrae utro! kharoshevo vam nastraeniya! sivodnya pyatnitsa!] - Xin chào buổi sáng! Chúc bạn có tâm trạng vui vẻ! Hôm nay là thứ sáu!
Если каждое утро вы будете просыпаться с мыслью о том, что сегодня обязательно произойдёт что-нибудь хорошее, так и будет. [esli kazhdae utra vy budite prasypat`sya s mysl`yu o tom, chto sivodnya obyazatil`no praizoid'ot chto nibut` kharoshee, tak i budit] - Nếu mà mỗu buổi sáng bạn thức dậy với ý nghĩ trong đầu rằng, ngày hôm nay sẽ xảy ra điều gì đó tốt lành thì điều đó sé đến.
и хороших снов! [i khoroshikh snov]
Мы желаем всем хороших выходных! [my zhilàim vsem kharòshikh vykhadn`ykh] - Chúng tôi chúc tất cả mọi người có những ngày nghỉ tốt lành!
Они желают ему хороших выходных. [anì zhilàyut jimù kharòshikh vykhadn`ykh] - Họ chúc anh ấy có những ngày nghỉ tốt.
Очень хорошо, что ты пришёл. [òchen' kharashò, shto ty prishòl] - Thật là tốt vì bạn đã đến.
подумай хорошенько [padumaj kharashen`ko] - hãy nghĩ chín chắn đi
Пусть сегодня будет хороший день. [pust` sevodn`ya bud`it kharoshij den`] - Cầu cho ngày hôm nay tốt lành
Спи хорошо. Будь здоров. [spi kharashò. Bùd' zdaròv] - Hãy ngủ ngon nhé. Chúc mạnh khỏe.



Bạn có thể tìm được các trường dạy tiếng Nga và giáo viên:


Bản dịch
Bản dịch (ru-vi)
Chỉ có những người sử dụng đã đăng ký mới có thể sử dụng chức năng này