Tự đăng ký

Ví dụ về sử dụng

Доброго вам утра и прекрасных выходных с родными и друзьями! [Dòbrava vam ùtra i prikràsnykh vykhadn`ykh s radn`ymi i druz'yàmi] - Xin chúc bạn có buổi sáng tốt lành và những ngày nghỉ tuyệt vời với họ hàng và bạn bè!
Моя работа начинается в 8 часов утра. [moya rabòta nachinàjetsya v vòsem' chasòv utrà] - Công việc của tôi bắt đầu từ 8 giờ sáng
Разбудите меня в 8 утра, пожалуйста [razbudite menya v 8 utra, pozhalujsta] - Xin vui lòng đánh thức tôi vào 8 giờ sáng ngày mai
с утра [s utra]
Я выхожу на работу в 8 часов утра. [ya vykhazhù na rabòtu v vòsim’ chisòf utrà] - Tôi đi làm vào 8 giờ sáng.



Bạn có thể tìm được các trường dạy tiếng Nga và giáo viên:


Bản dịch
Bản dịch (ru-vi)
Chỉ có những người sử dụng đã đăng ký mới có thể sử dụng chức năng này