|
Ví dụ về sử dụng
Отпустите, у меня есть право на звонок моему авокадо!
[Otpustite, u menya est' pravo na zvonok moemu avokado]
У меня другой звонок, оставайся на линии, пожалуйста.
[u minyà drugòj zvanòk, astavàjsya na lìnii, pazhàlusta] - Tôi đang có cuộc điện thoại khác, xin vui lòng giữ máy chờ.
Bạn có thể tìm được các trường dạy tiếng Nga và giáo viên: |