|
Ví dụ về sử dụng
Вы на правильном пути.
[Vy na pràvil'nom putì] - Bạn đi đúng hướng đó.
глава правительства
[glava pravitil`stva]
Настоящий друг с тобой, когда ты не прав. Когда ты прав, всякий будет с тобой.
[Nastoyashhij drug s toboj, kogda ty ne prav. Kogda ty prav, vsyakij budet s toboj] - Người bạn thật của bạn bên cạnh bạn khi bạn không phải. Khi mà bạn phải thì bất cứ ai đều bên cạnh bạn.
Отпустите, у меня есть право на звонок моему авокадо!
[Otpustite, u menya est' pravo na zvonok moemu avokado]
У тебя есть водительские права?
[u tibyà jèst' vadìtel'skije pravà] - Bạn có bằng lái xe không?
Хороший день, не правда ли?
[kharòshij dèn', ni pràvda li] - Một ngày tuyệt đẹp, có đúng không?
Это правильная дорога к...?
[èhta pràvil'naya daròga k] - Đây là con đườn gđúng để đi tới...?
ясно, что он прав
[yasna, chto on praf]
Bạn có thể tìm được các trường dạy tiếng Nga và giáo viên: |