Tự đăng ký

час


Bản dịch: một giờ
Chuyển ngữ: [chas]

Ví dụ về sử dụng

В котором часу закрывается выставка? [v katoram chasu zakryvaetsya vystafka?] - Vào mấy giờ thì triển lãm đóng cửa?
Вы опоздали на этот автобус. Следующий через два часа. [vy apazdali na ehtot aftobus. Sleduyushij cheres dva chisa] - Các bạn đã bị chậm lên chuyến xe buýt này. Chuyến sau cách hai giờ.
два часа пятнадцать минут [dva chisà pitnàtsat' minùt] - hai giờ mười lăm phút
Идет бычок, качается, Вздыхает на ходу: - Ох, доска кончается, Сейчас я упаду! [idet bychok, kachaitsya, vzdykhait na khodu: - okh, daska kanchaitsa, sejchas ya upadu!] - Con bò đực, lắc đầu, Vừa đi vừa thở dài: - Chán quá hết tấm ván rồi, Bây giờ tôi sẽ ngã đây!
Из Москвы во Владивосток путешествие на самолёте занимает около девяти часов. [is Maskv`y va Vladivastòk putishèstvije na samal'òti zanimàit òkala divitì chisòf] - Đi du lịch từ Matxcơva đến Vlađivostok bằng máy bay hết khoảng chín tiếng đồng h̀.
Извини, я сейчас занят. [izvinì, ya sijchàs zànit] - Xin lỗi, tôi bây giờ đang bận.
Который час? Сколько времени? [Katòryj chas? skòl'ka vrèmini?] - Mấy giờ rồi? Bao nhiêu giờ bây giờ?
Любить каждую частичку кого-либо. [lyubìt' kàzhduju chistìchku kavò-liba] - Yêu mến mỗi một phần nhỏ của bất cứ ai.
Моя работа начинается в 8 часов утра. [moya rabòta nachinàjetsya v vòsem' chasòv utrà] - Công việc của tôi bắt đầu từ 8 giờ sáng
Мы встречаемся с друзьями в 7 часов вечера. [my fstrichàimsya s druz’yàmi v sem’ chisòf vèchira] - Chúng tôi hẹn gặp với bạn bè của mình vào 7 giờ chiều.
Нельзя вернуться в прошлое и изменить свой старт, но можно стартовать сейчас и изменить свой финиш. [Nel'zya vernut'sya v proshloe i izmenit' svoj start, no mozhno startovat' sejchas i izmenit' svoj finish] - Không thể nào quay trở về quá khứ để mà thay đổi đểm xuất hành của bạn, nhưng bạn có thể xuất phát bây giờ và thay đổi điểm kết thúc của mình.
одиннадцать часов [adìnatstat' chisòf] - mười một giờ
Он на работе. Он должен вернуться около шести часов. [on na rabòte. on dòlzhen vernùt'sya òkolo shestì chasòv] - Anh ấy đang ở chỗ làm. Anh sẽ trở về vào khoản sáu giờ chiều
Отмени мою встречу на 10 часов. [atminì mayù vstrèchu na dèsit' chisòf] - Hãy hoãn cuộc hẹn gặp của tôi lúc 10 giờ
по часовой стрелке [pa chasavòj strèlki] - theo chiều kim đồng hồ
Подскажите часы работы выставки? [patskazhite chasy raboty vystafki?] - Xin bạn cho biết giờ làm việc của triển lãm?
Подскажите, пожалуйста, который час? [patskazhìti pazhàlusta katòryj chas] - Xin vui lòng cho biết, mấy giờ rồi?
Покажите мне на карте, где мы сейчас находимся, пожалуйста. [pakazhite mne na karte, gd'e my sejchas nakhodims'a, pazhalusta] - Xin vui lòng chỉ cho tôi rằng chúng ta đang ở đâu trên bản đồ.
Приглашаю тебя в ресторан сегодня в 7 часов вечера [priglashayu tebya v restoran segodnya v 7 chasov vechera] - Tôi mời bạn tới nhà hàng hôm nay vào 7 giờ tối
против часовой стрелки [pròtif chisavòj strèlki] - ngược chiều kim đồng hồ
Сейчас без двадцати семь. [sijchàs bes dvatsatì sem’] - Bây giờ là bẩy giờ kém hai mươi
Сколько часов в день вы работаете? [skòl'ko chasòv v den' vy rabòtajete] - Bạn làm việc mấy giờ một ngày?
Ты часто влюбляешься? [ty chàsta vl'ubl'ajish`sya] - Bạn có thường xuyên yêu không?
У меня заказан столик на двенадцать часов. [u minyà zakàzan stòlik na dvinàtsat' chisòf] - Tôi đã đặt bàn ăn vào mười hai giờ.
Экскурсия длится два (три) часа. [ehkskursia dlitsa dva (tri) chasa] - Chuyến dã ngoại kéo dài hai (ba) giờ đồng hồ.
Я вернусь через час. [ya virnùs’ chìris chas] - Tôi quay trở lại sau một giờ.
Я выхожу на работу в 8 часов утра. [ya vykhazhù na rabòtu v vòsim’ chisòf utrà] - Tôi đi làm vào 8 giờ sáng.
Я зарезервировал для нас столик на троих в ресторане на 6 часов вечера [ya zarezerviroval dlya nas stolik na troikh v restorane na 6 chasov vechera] - Tôi đã đặt trước cho chúng tôi bàn ba người tại nhà hàng vào 6 giờ tối
Я хотел бы зарезервировать столик на 6 часов вечера. [ya khotel by zarezervirovat` stolik na 6 chasov vechera] - Tôi muốn đặt một bào vào 6 giờ chiều.



Bạn có thể tìm được các trường dạy tiếng Nga và giáo viên:


Bản dịch
Bản dịch (ru-vi)
Chỉ có những người sử dụng đã đăng ký mới có thể sử dụng chức năng này