Tự đăng ký
Quay trở lại với các tin tức Quay trở lại với các tin tức

Фразы для общения



Я тебя внимательно слушаю...
[ya tebyà vnimàtel`no slùshayu]
-
Tôi đang chăm chú lắng nghe bạn...
Давай обсудим это!
[davàj obsùdim èh`to]
-
Chúng ta hãy thỏa thuận điều đó
А как ты считаешь?
[a kak ty schitàesh`]
-
Còn bạn nghĩ thế nào?
С моей точки зрения...
[s mojèj tòchki zrèniya]
-
Theo quan điểm của tôi ...

Những tin tức khác với chủ đề này: Ngôn ngữ kinh doanh, Thông thạo tiếng Nga

Горящий тур - это туристической путёвка, которая по каким-либо причинам не была продана в нужный срок. Такая путёвка продаётся по более низкой стоимости в связи со сжатыми сроками её реализации. Чем ближе конец фиксированного срока, тем дешевле будет стоить путёвка. Иногда такой тур можно купить ниже себестоимости. Впервые термин горящий тур появился в СССР.

"Горящий тур" is tourist travel offer which for some reasons hasn't been sold in a due time. Such offer is on sale at lower cost in connection with short deadlines of its realization. Сloser is the end of the fixed term, cheaper will cost an offer. Sometimes such travel offer can be bought below cost. For the first time the term "Горящий тур" appeared in USSR.

купить
[kupit`]
-
mua
конец
[kanets]
-
kết thúc
дешевле
[dishevle]
причина
[prichina]
-
nguyên nhân
Сынок, как вернуть всё назад? [synok, kak virnut' vs'o nazat] - Son, how to get it back?
Только не нажимай слишком сильно! [tol'ka ni nazhimaj slishkam sil'na] - Just do not press too hard!
Бессмысленно осмысливать смысл неосмысленными мыслями [bismyslina asmyslivat' smysl niasmyslinymi mysl'ami] - It makes no sense to interpret meaning with meaningless thoughts
Путь к маяку [put' k mayaku] - The path to the lighthouse


Приятного вам вечера!
[priyàtnava vam vèchira]
-
Xin chúc các bạn một buổi chiều tốt lành!
Спокойной ночи!
[spakòjnoj nòchi]
-
Chúc ngủ ngon!
и хороших снов!
[i khoroshikh snov]
Bản dịch
Bản dịch (ru-vi)
Chỉ có những người sử dụng đã đăng ký mới có thể sử dụng chức năng này