Tự đăng ký
Quay trở lại với các tin tức Quay trở lại với các tin tức

Убирать

Words of the day:
убирать
[ubirat`]
-
thu dọn

Present tense:
я убираю
[ya ubirayu]
-
tôi đang thu dọn
ты убираешь
[ty ubiraesh`]
-
bạn đang thu dọn
он/она убирает
[on/ana ubiraet]
-
anh/cô ấy đang thu dọn

мы убираем
[my ubiraem]
-
chúng tôi đang thu dọn
вы убираете
[vy ubiraite]
-
các bạn đang thu dọn
они убирают
[ani ubirayut]
-
họ đang thu dọn

Прошедшее время - Past tense:

я/ты/он убирал
[ya/ty/on ubiral]
-
tôi/bạn/anh ấy đã thu dọn
я/ты/она убирала
[ya/ty/ana ubirala]
-
tôi/bạn/cô ấy đã thu dọn
я/ты/оно убирало
[ya/ty/ano ubiralo]
-
tôi/bạn/nó đã thu dọn

мы/вы/они убирали
[my/vy/ani ubirali]
-
chúng tôi/các bạn/họ đã thu dọn

Будущее время - Future tense:

я буду убирать
[ya budu ubirat`]
-
tôi sẽ thu dọn
ты будешь убирать
[ty budish` ubirat`]
-
bạn sẽ thu dọn
он/она будет убирать
[on/ana budit ubirat`]
-
anh/cô ấy sẽ thu dọn

мы будем убирать
[my budim ubirat`]
-
chúng tôi sẽ thu dọn
вы будете убирать
[vy budite ubirat`]
-
các bạn sẽ thu dọn
они будут убирать
[ani budut ubirat`]
-
họ sẽ thu dọn
Từ khóa: Ngữ pháp

Những tin tức khác với chủ đề này: Ngữ pháp

Надеть одежду [nad'et' adezhdu] - to put on the clothes
Одеть Надежу [ad'et' Nadezhdu] - to dress up Hope (woman's name)
Утратить надежду [utratit' nadezhdu] - to lose hope
Từ khóa: Ngữ pháp
Палиндром - это число, буквосочетание, слово или текст, которые в обоих направлениях читаются одинаково. Хорошим примером палиндрома является фраза русского поэта Фета "а роза упала на лапу Азора". Эту фразу можно читать с начала или с конца. В любом случае она будет читаться абсолютно одинаково.

The palindrome is a number, a combination of letters, a word or a text which in both directions reads equally. A good example of a palindrome is a phrase of the Russian poet Fet "а роза упала на лапу Азора". This phrase can be read since the beginning or since the end. Anyway it will be read absolutely equally.

а роза упала на лапу Азора [à ròza upàla na làpu azòra] and the rose fell on Azor's paw


число
[chislo]
-
con số
фраза
[fraza]
-
câu nói
текст
[tekst]
-
bản văn
слово
[slòva]
-
từ ngữ
пример
[primèr]
-
thí dụ
читать
[chitat`]
-
đọc
можно
[mozhno]
-
được phép
сначала
[snachala]
-
bắt đầu từ đầu
Từ khóa: Ngữ pháp
Настоящее время (Present Tense) Я читаю по 2 страницы в день [ja chitàju pa dvè stranìtsi v dèn'] - I read 2 pages a day.

Прошедшее время (Past Tense) Я вчера прочитал 35 страниц [ja vcherà prachitàl tritsat' piàt stranìts] - I read 35 pages yesterday.

прочитал [prachitàl] - (I, he) read (masculine gender, singular) / прочитала [prachitàla] - (I, she) read (feminine gender, singular)


вчера
[vcherà]
-
hôm qua
страница
[stranitsa]
-
trang
Từ khóa: Ngữ pháp
Отрицательные местоимения указывают на отсутствие предмета или признака. Отрицательные местоимения образуются с помощью безударной приставки ни- (никто, никак, никуда) или ударной приставки не- (некого, нечего, некогда) от вопросительных местоимений и относительных местоимений.

Negative pronouns indicate an absence of a subject or a characteristic. Negative pronouns are formed by means of an unaccented prefix "ни" - (никто, никак, никуда) or an accented prefix "не" - (некого, нечего, некогда) from interrogative pronouns and relative pronouns.

Пример: Никто нигде и никогда не сможет ничего найти.

Example: Nobody nowhere and never will be able to find anything (nothing).

ни+кто=никто - nobody
ни+когда=никогда - never
ни+где=нигде - nowhere
ни+чего=ничего - nothing

Read here about a difference between ничего and нечего:
Про разницу между ничего и нечего читай тут: https://www.ruspeach.com/news/2567/

предмет
[pridmet]
-
môn
ничего
[nichivò]
-
không có gì
никуда
[nikuda]
-
không đi đâu
никто
[nikto]
-
không có ai
никогда
[nikogda]
-
không bao giờ
нигде
[nigde]
-
không ở đâu
найти
[najtì]
-
tìm kiếm
Từ khóa: Ngữ pháp
Bản dịch
Bản dịch (ru-vi)
Chỉ có những người sử dụng đã đăng ký mới có thể sử dụng chức năng này