Tự đăng ký

бы


Chuyển ngữ: [by]

Ví dụ về sử dụng

А лето начинающееся в субботу просто обязано быть великолепным! [a lèto nachinàyushhiisya v supbotu prosta abyàzana byt' vilikalèpnym] - Còn mùa hè bắt đầu vào thức bảy, đơn giản bắt buộc phải hoành tráng!
В молодости бабушка была очень красивой. [v mòladasti bàbushka bylà òchin' krasìvaj] - Thời còn trẻ, bà tôi rất là xinh gái.
В Мурманске недавно был открыт памятник коту Семёну. Как гласят городские легенды, в 90-годы хозяева кота возвращались из отпуска вместе с домашним питомцем. Однако, в пути Семён пропал. Потерявшийся в Москве кот прошёл 2000 км, чтобы вернуться домой. [v Murmanske nidavna byl atkryt pam'atnik katu Sem'onu. Kak glas'at garadskie ligendy, v 90-gody khazyaeva kata vazvrashalis` iz otpuska vmesti s damashnim pitomtsem. Odnaka, v puti Sem'on prapal. Pateryafshijsya v Maskve kot prashyol 20 km, chtoby virnut`sya damoj] - Tại thành phố Murmansk các đây không lâu khách thành tượng đài chú mèo Semen. Như theo truyền thuyết của thành phố, vào những năm 90 ông bà chủ của chú mèo trở về từ kỳ nghỉ phép cùng với các thú cưng của mình. Nhưng dọc đường chú mèo Semen lạc mất. Bị lạc ở Matxcơva, chú mèo vượt qua 2000 km để trở về đến nhà.
В прошлом году мы были на море. [f pròshlam gadù my b`yli na mòri] - Năm ngoái chúng tôi đã đi biển.
Вы могли бы включить это в счет моего номера? [vy mogli by vklyuchit' ehto v schet moego nomera?] - Bạn có thể đưa thanh toán này vào hóa đơn thuê phòng của tôi được không?
Вы не могли бы говорить медленнее? [vy nimaglì by gavarìt' mèdlinnije] - Bạn có thể nói chậm được hơn không?
Вы не могли бы подойти через пять минут? [vy ne mogli by podojti cherez pyat' minut?] - Bạn có thể quay lại sau năm phút được không?
Вы не могли бы порекомендовать какой-нибудь местный напиток? [vy ni maglì by parikamindavàt' kakòj-nibut' mèstnyj napìtak?] - Bạn có thể giới thiệu cho một loại đồ uống của địa phương được không?
Вы не могли бы принести мне? [vy ne mogli by prinesti mne?] - Bạn có thể mang đến cho tôi?
Вы не могли бы это написать? [vy ni magli by èhta napisàt'] - Bạn có thể viết nó?
Для меня был забронирован номер [dlya menya byl zabronirovan nomir] - Dành cho tôi đã được đặt trước một phòng
если бы я знал [esli by ya znal]
Идет бычок, качается, Вздыхает на ходу: - Ох, доска кончается, Сейчас я упаду! [idet bychok, kachaitsya, vzdykhait na khodu: - okh, daska kanchaitsa, sejchas ya upadu!] - Con bò đực, lắc đầu, Vừa đi vừa thở dài: - Chán quá hết tấm ván rồi, Bây giờ tôi sẽ ngã đây!
Как быстрее всего пройти к...? [kak bystrèje vsivò prajtì k] - Làm thế nào để đi thật nhanh tới...?
Когда был построен этот памятник (это здание)? [kagda byl pastroin ehtot pam'atnik (ehta zdanie)?] - Khi nào được xây dựng lên tượng đài này (toà nhà này)?
Мир был бы лучше, если бы мы вели себя так, словно на нас смотрит мама. [mir byl by luchshe, esli by my vili sib'a tak, slovna na nas smotrit mama] - Thế giới này sẽ được tốt hơn nếu mà chúng ta cư xử như thể mẹ chúng ta đang nhìn chúng ta.
могут быть предоставлены по запросу [mògut byt' pridastàvliny pa zapròsu] - có thể được cung cấp theo yêu cầu
может быть [mozhet byt`] - có thể
Может быть, он космонавт? [mòzhyt b`yt' on kasmanàvt] - Có thể anh ấy là một phi hành gia?
Не могли бы вы мне сказать, когда мы будем подъезжать к моей станции? [ni maglì by vy mn'eh skazàt' kagdà my bùdim pad'jizzhàt' k majèj stàntsii?] - Bạn có thể nói cho tôi được không, khi nào chúng ta sẽ đến ga của tôi?
Не могли бы Вы повторить это медленнее? [nimaglì by vy paftarìt' èhta mèdlinnije] - Bạn có thể nói điều này chậm hơn được không?
Не расставайтесь со своими иллюзиями. Когда их не станет, может быть, вы и продолжите существовать, но перестанете жить. [Ne rasstavajtes' so svoimi illyuziyami. Kogda ikh ne stanet, mozhet byt', vy i prodolzhite sushhestvovat', no perestanete zhit'] - Đừng chia tay với những ảo tưởng của bạn. Khi mà chúng không còn thì có thể bạn vẫn tiếp tục tồn tại, nhưng sẽ không còn sống.
Принимая себя такими, каковы мы есть, мы лишаемся надежды стать теми, какими должны быть. [Prinimaya sebya takimi, kakovy my est', my lishaemsya nadezhdy stat' temi, kakimi dolzhny byt'] - Chấp nhận chính mình, như mình hiện có, chúng ta đánh mất niềm hy vọng trở thành người mà đáng lẽ chúng ta phải trở thành.
Сегодня утром было облачно. [sivòdnya ùtram b`yla òblachna] - Hôm nay buổi sáng trời có mây.
Ты когда-нибудь ходила на вечеринку быстрых свиданий? [ty kagdà nibùt` khadìla na vichirìnku b`ystrykh svidànij] - Cô đã bao giờ dự tiệc của những buổi hẹn hò nhanh?
У меня была деловая встреча. [u minyà bylà dilavàya vstrècha] - Tôi đã có cuộc họp kinh doanh.
У тебя когда-нибудь было полностью ночное свидание? [u tibyà kagdà nibùt` b`yla pòlnast`yu nachnòje svidànije] - Bạn đã bao giờ có buổi hẹn hò thâu đêm chưa?
Хотели бы вы провести эти выходные на Красной площади в Москве? [khateli by vy pravesti ehti vykhadnye na Krasnoj Ploshadi v Maskve?] - Bạn có muốn đi chơi tại Quảng trường Đỏ vào những ngày nghỉ này?
Чему быть того не миновать. [chimu byt` tavo ni minavat`] - Những gì đã định thì không tránh được.
Я бы хотел зарезервировать столик на двоих. [ya by khatèll zarizirvìravat' stòlik na dvaìkh] - Tôi muốn đặt trước một bàn cho hai người.
Я бы хотел зарезервировать столик на этот вечер. [ya by khatèl zarizirvìravat' stòlik na èhtat vèchir] - Tôi muốn đặt trước một bàn cho buổi chiều hôm nay.
Я бы хотел какое-нибудь местное блюдо [ya by khotel kakoe-nibud' mestnoe blyudo] - Tôi muốn thưởng thức món địa phương nào đó?
Я бы хотел оплатить кредитной картой. [ya by khatèl aplatìt' kredìtnaj kàrtoj] - Tôi muốn trả bằng thẻ tín dụng.
Я бы хотел оплатить наличными. [ya by khatèl aplatìt' nalìchnymi] - Tôi muốn trả bằng tiền mặt.
Я бы хотел открыть банковский счет. [ya by khatèl atkr`yt' bànkavskij sshòt] - Tôi muốn mở một tài khoản ngân hàng.
Я бы хотел посмотреть меню [ya by khotel posmotret' menyu] - Tôi muốn xem thực đơn
Я бы хотел постричься. [ya by khotèl postrìchsya] - Tôi muốn đi cắt tóc.
1 2



Bạn có thể tìm được các trường dạy tiếng Nga và giáo viên:


Bản dịch
Bản dịch (ru-vi)
Chỉ có những người sử dụng đã đăng ký mới có thể sử dụng chức năng này