Tự đăng ký

же


Chuyển ngữ: [zhe]

Ví dụ về sử dụng

Алексей учится в институте. Иван тоже учится в институте. [Аliksèj ùchitsa v institùti. Ivàn tòzhe ùchitsa v institùti] - Alexey học tại đại học. Ivan cũng học tại đại học.
бегать за женщиной / за мужчиной [bègat' za zhènshhinoj za mushhìnoj]
глазами жены [glazami zheny] - bằng đôi mắt của vợ
Дело в том, что на ней изображен Большой театр со знаменитой колесницей Аполлона, и Аполлон красуется здесь уже без фигового листа, который когда-то прикрывал его наготу. [Dèla v tom, shto na nej izabrazhòn Bal'shòj t'àtr sa znaminìtaj kalisnìtsej Аpalòna, i Аpalòn krasùitsya sdes' uzhè bes fìgavava listà, katòryj kagdà-ta prikryvàl jivò nagatù] - Vấn đề ở chỗ là trên đó có hình vẽ Nhà hát lớn với cỗ xe ngựa nổi tiếng của Apollon và Apollon tại đây phô trương thân hình thiếu chiếc lá vải mà trước đó đã từng che sự trần truồng của ông ta.
для женщин [dlya zhènshhin] - dành cho nữ giới
Друзья, как вы уже поняли, время для чашечки чая! [Druz'ya, kak vy uzhe ponyali, vremya dlya chashechki chaya] - Như các bạn đã hiểu, đã đến lúc đi uống trà!
Ж - для женщин [dlya zhenshhin] - Ж - dành cho phụ nữ
Загадай желание. [zagadàj zhelànije] - Mong đợi điều mơ ước.
Мы желаем вам счастья! [my zhelàim vam sshàst'ya] - Chúng tôi xin chúc các bạn hanh phúc!
Мы желаем всем хороших выходных! [my zhilàim vsem kharòshikh vykhadn`ykh] - Chúng tôi chúc tất cả mọi người có những ngày nghỉ tốt lành!
Мы желаем им интересной поездки. [my zhilàim im intirèsnaj pajèstki] - Chúng tôi xin chúc họ một chuyến đi vui vẻ.
Мы муж и жена. [My mush i zhinà] - Chúng tôi là vợ và chồng.
О, Боже мой! [o bòzhe moj]
Он желает ей отличного вечера. [on zhilàit jej atlìchnava vèchira] - Anh ấy chúc cô có buổi chiều tuyệt vời.
Она желает тебе удачи. [anà zhilàit tibèh udàchi] - Cô ấy xin chúc bạn thành công.
Они желают ему хороших выходных. [anì zhilàyut jimù kharòshikh vykhadn`ykh] - Họ chúc anh ấy có những ngày nghỉ tốt.
Сегодня в одном из Московских парков раздают шесть тысяч бесплатных порций мороженого. Хватит всем желающим! Это отличный способ отметить начало лета, не так ли? [Segodnya v odnom iz Moskovskikh parkov razdayut shest' tysyach besplatnykh portsij morozhenogo. Khvatit vsem zhelayushhim! Ehto otlichnyj sposob otmetit' nachalo leta, ne tak li?] - Hôm nay tại một trong những công viên Matxcơva phát không sáu nghìn xuất kem. Thừa đủ cho tất cả những ai mong muốn! Đó là một phương pháp tuyệt vời để đánh dấu rằng mùa hè đã tới, có đúng không?
семья глазами жены [sem'ya glazami zheny] - gia đình trong đôi mắt của vợ
Ты любишь кофе. Я тоже люблю кофе. [Ty lyùbish' kòfe. Ya tòzhe lyublyù kòfe] - Bạn thíc cà phê. Tôi cũng thích cà phê.
Цвет: жёлтый [Tsvet: zheltyj]
Цельтесь в луну: даже если промахнетесь, то окажетесь среди звезд! [tsel`t`es` v lunu: dazhe esli promakhn`et`es`, to okazhet`es` sredi zvezd!] - Bạn hãy ngắm bắn vào mặt trăng: nếu mà trượt thì bạn cũng nằm giữa các vì sao!
Я возьму то же самое. [ya voz`mu to zhe samoe] - Tôi lấy thứ đúng như vậy.
Я желаю вам счастливого Рождества! [ya zhilàyu vam sshistlìvava razhdistvà] - Tôi xin chúc bạn Giáng Sinh hạnh phúc!
Я желаю вам/тебе [ya zhelàyu vam/tebè] - Tôi chúc các bạn/bạn
Я желаю вам/тебе всего наилучшего. [ya zhelàyu vam/tebè vsegò nailùchshego] - Tôi chúc các bạn/bạn mọi sự tốt lành nhất.
Я желаю тебе счастья! [ya zhilàyu tibèh sshàst'ya] - Tôi chúc bạn hạnh phúc!
Я иду в клуб. Иван тоже идёт в клуб. [Ya idù v klup. Ivàn tòzhe idyòt v klup] - Tôi đi đến câu lạc bộ. Ivan cũng đi đến câu lạc bộ.
Я уже еду. [ya uzhè jèdu] - Tôi đã trên đường.



Bạn có thể tìm được các trường dạy tiếng Nga và giáo viên:


Bản dịch
Bản dịch (ru-vi)
Chỉ có những người sử dụng đã đăng ký mới có thể sử dụng chức năng này