Tự đăng ký

ли


Chuyển ngữ: [li]

Ví dụ về sử dụng

А это закрытый или открытый бассейн? [a èhta zakr`ytyj ìli atkr`ytyj bassèjn] - Đây là bể bơi trong nhà hay bể bơi ngoài trời?
Бесполезно искать покой где-либо, если не нашел его внутри себя. [bespalezna iskat` pakoj gde-libo, esli ne nashel evo vnutri sebya.] - Vô vọng đi tìm sự bình an ở đâu đó, nếu mà bạn không tìm thấy nó ở trong chính mình.
Большой театр празднует своё 50-летие в Лондоне. Гастроли знаменитого русского балета проходят с 29 июля по 17 августа. [bal`shoj t`iatr praznuet svayo 50-letie v londane. gastroli znaminitavo ruskovo baleta prakhodyat s 29 iyulya po 17 avgusta.] - Nhà hát lớn kỷ niệm ngày sinh nhật lần thứ 50 của mình tại London. Chương trình biểu diễn Balê nổi tiếng của Nga được tổ chức từ 29 tháng 7 đến ngày 17 tháng 8.
В прошлом году мы были на море. [f pròshlam gadù my b`yli na mòri] - Năm ngoái chúng tôi đã đi biển.
Всеми нашими поступками движет либо любовь, либо ее недостаток. [Vsèmi nàshimi pastùpkami dvìzhit lìba lyubòf',lìba jèyo nidastàtak] - Tất cả mọi hành động của chúng ta được dẫn dắt bởi một là tình yêu hai là sự thiếu sót của nó.
Вы могли бы включить это в счет моего номера? [vy mogli by vklyuchit' ehto v schet moego nomera?] - Bạn có thể đưa thanh toán này vào hóa đơn thuê phòng của tôi được không?
Вы не могли бы говорить медленнее? [vy nimaglì by gavarìt' mèdlinnije] - Bạn có thể nói chậm được hơn không?
Вы не могли бы подойти через пять минут? [vy ne mogli by podojti cherez pyat' minut?] - Bạn có thể quay lại sau năm phút được không?
Вы не могли бы порекомендовать какой-нибудь местный напиток? [vy ni maglì by parikamindavàt' kakòj-nibut' mèstnyj napìtak?] - Bạn có thể giới thiệu cho một loại đồ uống của địa phương được không?
Вы не могли бы принести мне? [vy ne mogli by prinesti mne?] - Bạn có thể mang đến cho tôi?
Вы не могли бы это написать? [vy ni magli by èhta napisàt'] - Bạn có thể viết nó?
Вы опоздали на этот автобус. Следующий через два часа. [vy apazdali na ehtot aftobus. Sleduyushij cheres dva chisa] - Các bạn đã bị chậm lên chuyến xe buýt này. Chuyến sau cách hai giờ.
Выражение, которое вы носите на своём лице, куда важнее одежд, которые вы надеваете на себя. [vyrazhenie, katoroe vy nosite na svayom litse, kuda vazhnee adezhd, katorye vy nadivaite na seb'a] - Biểu hiện mà bạn thể hiện trên khuôn mặt của bạn, còn quan trọng hơn quần áo mà bạn mặc trên mình.
Где можно оставить личные вещи? [gde mòzhna astàvit' lìchnyje vèshi] - Ở đâu có thể để lại đồ dùng cá nhân?
Дело в том, что на ней изображен Большой театр со знаменитой колесницей Аполлона, и Аполлон красуется здесь уже без фигового листа, который когда-то прикрывал его наготу. [Dèla v tom, shto na nej izabrazhòn Bal'shòj t'àtr sa znaminìtaj kalisnìtsej Аpalòna, i Аpalòn krasùitsya sdes' uzhè bes fìgavava listà, katòryj kagdà-ta prikryvàl jivò nagatù] - Vấn đề ở chỗ là trên đó có hình vẽ Nhà hát lớn với cỗ xe ngựa nổi tiếng của Apollon và Apollon tại đây phô trương thân hình thiếu chiếc lá vải mà trước đó đã từng che sự trần truồng của ông ta.
для лица [dl'a litsà] - dành cho mặt
если бы я знал [esli by ya znal]
Если жизнь преподносит тебе лимоны, сделай из них лимонад. [Esli sud'ba prepodnosit tebe limon, sdelaj iz nego limonad] - Nếu mà cuộc sống mang đến cho bạn quả chanh, thì bạn hãy vắt nó lấy nước chanh
Если каждое утро вы будете просыпаться с мыслью о том, что сегодня обязательно произойдёт что-нибудь хорошее, так и будет. [esli kazhdae utra vy budite prasypat`sya s mysl`yu o tom, chto sivodnya obyazatil`no praizoid'ot chto nibut` kharoshee, tak i budit] - Nếu mà mỗu buổi sáng bạn thức dậy với ý nghĩ trong đầu rằng, ngày hôm nay sẽ xảy ra điều gì đó tốt lành thì điều đó sé đến.
Если мне придётся отменить резерв номера, мне возвратят деньги? [esli mne pridyotsya otmenit' rezerv nomera, mne vozvratyat den'gi?] - Nếu mà tôi phải hủy bỏ sự đặt trước phòng, tôi có được trả lại tiền không?
Есть ли в номере сейф? [jest' li v nòmiri sejf?] - Trong phòng nghỉ có két sắt không?
Есть ли в номере чайник? [jest' li v nòmiri chàjnik?] - Trong phòng nghỉ có ấm nước không?
Есть ли в отеле бассейн? [jest' li v atèli basèin] - Trong khách sạn có bể bơi không?
Есть ли в отеле спортзал? [jest' li v atèli sportzàl?] - Trong khách sạn có phòng thể thao không?
Есть ли в поезде вагон-ресторан? [jèst' li v pòjezde vagòn-restoràn?] - Trên đoàn tầu có toa nhà hàng ăn không?
Здесь есть кафе или столовая? [zdes` est` kafe ili stolovaya?] - Tại đây có quán cà phê hoặc nhà ăn nào không?
Играют ли какие-нибудь знаменитые актёры в этом фильме? [igràyut li kakìi-nibùt' znaminìtyi aktyòry v èhtam fìl'mi] - Trong phim này có những diễn viên nổi tiếng đóng không?
Имеется ли в номере холодильник? [imèitsa li v nòmiri khaladìl'nik?] - Trong phòng nghỉ có tủ lạnh không?
Имеются ли в отеле корты для тенниса? [imèyutsa li v atèli kòrty dlya tènisa?] - Trong khách sạn có bàn để chơi bóng bàn không?
Книги - они как зеркала: в них лишь отражается то, что у тебя в душе. [Knigi - oni kak zerkala: v nikh lish' otrazhaetsya to, chto u tebya v dushe] - Sách vở - họ như tấm gương: nơi họ chỉ phản ánh những gì có trong tâm hồn của bạn.
Мир был бы лучше, если бы мы вели себя так, словно на нас смотрит мама. [mir byl by luchshe, esli by my vili sib'a tak, slovna na nas smotrit mama] - Thế giới này sẽ được tốt hơn nếu mà chúng ta cư xử như thể mẹ chúng ta đang nhìn chúng ta.
Не важно идёт ли у вас дождь или светит солнце. [Ne vàzhna idyòt li u vas dozhd' ili svètit sòlntse] - Không quan trọng rằng mưa ở chỗ các bạn hay mặt trời chiếu rọi.
Не могли бы вы мне сказать, когда мы будем подъезжать к моей станции? [ni maglì by vy mn'eh skazàt' kagdà my bùdim pad'jizzhàt' k majèj stàntsii?] - Bạn có thể nói cho tôi được không, khi nào chúng ta sẽ đến ga của tôi?
Не могли бы Вы повторить это медленнее? [nimaglì by vy paftarìt' èhta mèdlinnije] - Bạn có thể nói điều này chậm hơn được không?
1 2



Bạn có thể tìm được các trường dạy tiếng Nga và giáo viên:


Bản dịch
Bản dịch (ru-vi)
Chỉ có những người sử dụng đã đăng ký mới có thể sử dụng chức năng này