Tự đăng ký

ни


Chuyển ngữ: [ni]

Ví dụ về sử dụng

В жизни каждого человека есть два самых важных дня - день, когда он родился, и день, когда понял зачем. [V zhìzni kàzhdogo chelovèka jèst' dva sàmykh vàzhnykh dnya: den', kogdà on rodìlsya, i den', kogdà pònyal zachèm] - Trong cuộc đời của mỗi người đều có hai ngày quan trọng, đó là khi nó sinh ra và ngày khi mà nó hiểu được sinh ra để làm gì.
Где они находятся? [gd`e oni nakhod`yatsya?] - Chúng ở đâu?
Если жизнь преподносит тебе лимоны, сделай из них лимонад. [Esli sud'ba prepodnosit tebe limon, sdelaj iz nego limonad] - Nếu mà cuộc sống mang đến cho bạn quả chanh, thì bạn hãy vắt nó lấy nước chanh
Извини за беспорядок. [izvinì za besparyàdak] - Xin lỗi về sự lộn xộn nhé.
Книги - они как зеркала: в них лишь отражается то, что у тебя в душе. [Knigi - oni kak zerkala: v nikh lish' otrazhaetsya to, chto u tebya v dushe] - Sách vở - họ như tấm gương: nơi họ chỉ phản ánh những gì có trong tâm hồn của bạn.
мы/вы/они убирали [my/vy/ani ubirali] - chúng tôi/các bạn/họ đã thu dọn
Не вини меня в своих проблемах! [ne vinì minyà v svaìkh prablèmakh] - Đừng đổ lỗi cho tôi vì các vấn đề của bạn!
Ни в коем случае! [ni v kòjem slùchaje]
они боятся [ani bayatsya] - họ sợ
они будут убирать [ani budut ubirat`] - họ sẽ thu dọn
они выручают [anì vyruchàjut] - họ cứu nguy
они дышат [onì d`yshat] - họ thở
они едут [oni jèdut] - họ đi
Они желают ему хороших выходных. [anì zhilàyut jimù kharòshikh vykhadn`ykh] - Họ chúc anh ấy có những ngày nghỉ tốt.
они завтракают [ani zàftrakayut] - họ ăn sáng
они защищают [oni zasshisshàyut] - ho bảo vệ
они играют [anì igràyut] - họ chơi
они играют в гольф [anì igràyut v gòl'f] - họ chơi golf
они идут в школу. [anì idùt f shkòlu] - họ đi đến trường học
они купают [oni kupàjut] - họ đang tắm
они летают [oni letàyut] - họ bay
они ловят [ani lovyat] - họ bắt
они мечтают [onì mechtàyut] - họ mơ ước
они моют [oni mòyut] - họ rửa
они находят [onì nakhòdyat] - họ đang ở
они ныряют [oni nyryàyut] - họ lặn
они нюхают [oni nyùkhayut] - họ ngửi
они падают [anì pàdayut] - họ ngã
они принимают душ [oni prinimàyut dush] - họ tắm dưới vòi hoa sen
они пугают [ani pugàyut] - họ dọa dẫm
Они рисуют [oni risùyut] - Họ vẽ
они смотрят [onì smòtryat] - họ đang xem
они спят [anì sp'àt] - họ ngủ
они стесняются [oni stesnyàyutsya] - họ ngại
они убирают [ani ubirayut] - họ đang thu dọn
они улыбаются [oni ulybàyutsya] - họ mỉm cười
Они целуют [oni tsel`uyut] - Họ hôn nhau
1 2



Bạn có thể tìm được các trường dạy tiếng Nga và giáo viên:


Bản dịch
Bản dịch (ru-vi)
Chỉ có những người sử dụng đã đăng ký mới có thể sử dụng chức năng này