Tự đăng ký

от


Chuyển ngữ: [ot]

Ví dụ về sử dụng

А куда пойдёте вы в этот вечер? [a kudà pajd'òti vy v èhtat vèchir] - Vào buổi chiều đó bạn sẽ đi đâu?
А это закрытый или открытый бассейн? [a èhta zakr`ytyj ìli atkr`ytyj bassèjn] - Đây là bể bơi trong nhà hay bể bơi ngoài trời?
В Мурманске недавно был открыт памятник коту Семёну. Как гласят городские легенды, в 90-годы хозяева кота возвращались из отпуска вместе с домашним питомцем. Однако, в пути Семён пропал. Потерявшийся в Москве кот прошёл 2000 км, чтобы вернуться домой. [v Murmanske nidavna byl atkryt pam'atnik katu Sem'onu. Kak glas'at garadskie ligendy, v 90-gody khazyaeva kata vazvrashalis` iz otpuska vmesti s damashnim pitomtsem. Odnaka, v puti Sem'on prapal. Pateryafshijsya v Maskve kot prashyol 20 km, chtoby virnut`sya damoj] - Tại thành phố Murmansk các đây không lâu khách thành tượng đài chú mèo Semen. Như theo truyền thuyết của thành phố, vào những năm 90 ông bà chủ của chú mèo trở về từ kỳ nghỉ phép cùng với các thú cưng của mình. Nhưng dọc đường chú mèo Semen lạc mất. Bị lạc ở Matxcơva, chú mèo vượt qua 2000 km để trở về đến nhà.
В ответ на Ваше письмо от 25-го мая... [v atvèt na vàshe pis'mò at dvàdtsat' pyàtava màya] - Để trả lời cho lá thư của bạn ngày 25 tháng 5 ...
Во сколько вы открываетесь завтра? [va skòl`ka vy atkryvàitis` zàvtra] - Bạn mở cửa hàng vào mấy giờ ngày mai?
Во сколько открывается выставка? [vo skol`ko atkryvaetsya vystafka?] - Vào mấy giờ thì triển lãm mở cửa?
Во сколько отходит экскурсионный автобус? [va skol`ka atkhodit ehkskursionyj aftobus?] - Vào mấy giờ thì xe buýt du ngoại khởi hành?
Вот мой паспорт. [vot mòj pàspart] - Đây là quyển hộ chiếu của tôi.
Вот моя визитная карточка. [vot maya vizitnaya kartachka.] - Đây là tấm danh thiếp của tôi.
Вот это экстрим! [vot ehta ehkstrim!]
время отправления [vrèmya atpravlèniya] - giờ tầu chạy
Вы опоздали на этот автобус. Следующий через два часа. [vy apazdali na ehtot aftobus. Sleduyushij cheres dva chisa] - Các bạn đã bị chậm lên chuyến xe buýt này. Chuyến sau cách hai giờ.
Давай зайдём в этот ресторан? [davaj zajdyom v ehtot restoran?] - Chúng ta vào nhà hàng này đi?
Далеко отсюда центр города? [dal`eko ats`yuda tsentr gorada?] - Trung tâm thành phố có cách xa đây không?
Держись подальше от меня! [dirzhìs` padàl`shi ot minyà] - Hãy tránh xa tôi ra!
Если мне придётся отменить резерв номера, мне возвратят деньги? [esli mne pridyotsya otmenit' rezerv nomera, mne vozvratyat den'gi?] - Nếu mà tôi phải hủy bỏ sự đặt trước phòng, tôi có được trả lại tiền không?
Есть ли в отеле бассейн? [jest' li v atèli basèin] - Trong khách sạn có bể bơi không?
Есть ли в отеле спортзал? [jest' li v atèli sportzàl?] - Trong khách sạn có phòng thể thao không?
замок от детей [zamòk ot ditèj] - khóa khỏi trẻ em
защита от детей [zasshìta ot ditèj] - tránh trẻ em
защищать птенцов от хищников [asshisshat’ ptentsòv ot hìsshnikov] - bảo vệ chim non khỏi thú dữ
Извините за задержку с ответом. [izvinìti za zadèrshku s otvètom] - Xin lỗi bạn vì sự chậm trễ cho câu trả lời.
Имеются ли в отеле корты для тенниса? [imèyutsa li v atèli kòrty dlya tènisa?] - Trong khách sạn có bàn để chơi bóng bàn không?
Как ты относишься к тому, что некоторые говорят, что любовь можно купить за деньги? [kak ty atnòsish`sya k tamù shto nèkataryje gavaryàt shto lyubof' mòzhna kupit` za dèn`gi] - Một số người nói rằng, tình yêu có thể mua được bằng tiền, bạn thấy thế nào về điều đó?
Книги - они как зеркала: в них лишь отражается то, что у тебя в душе. [Knigi - oni kak zerkala: v nikh lish' otrazhaetsya to, chto u tebya v dushe] - Sách vở - họ như tấm gương: nơi họ chỉ phản ánh những gì có trong tâm hồn của bạn.
Когда был построен этот памятник (это здание)? [kagda byl pastroin ehtot pam'atnik (ehta zdanie)?] - Khi nào được xây dựng lên tượng đài này (toà nhà này)?
Когда отправляется последний поезд до...? [kagdà atpravl'àitsa paslèdnij pòist do...] - Khi nào có chuyến tàu cuối cùng đi đến...?
Куда идёт этот автобус? [kudà id'òt èhtat aftòbus] - Xe buýt này đi tới đâu?
Мне не нравится этот номер. Могу я посмотреть другой? [mne ne nravitsya ehtot nomer. mogu ya posmotret' drugoj?] - Tôi không thích phòng này. Tôi có thể xem phòng khác được không?
Мне нужен отель в центре города. [mn'eh nùzhin atèl' v tsèntri gòrada] - Tôi cần khách sạn tại trung tâm thành phố.
Мне нужен отель на окраине города. [mn'eh nùzhin atèl' na akràini gòrada] - Tôi cần khách sạn bên rìa thành phố.
Мне нужно добраться до гостиницы. Вот адрес. [mne nùzhna dabràtsa do gastìnitsy. Vot àdris] - Tôi cần đi tới khách sạn. Đây địa chỉ đây.
Можно взглянуть, как работает этот прибор? [mozhna vzgl'anut`, kak rabotait ehtat pribor?] - Có thể xem được không, thiết bị này làm việc như thế nào?
Мы платим отдельно. [my plàtim atdèl'na] - Chúng tôi trả riêng.
Мы сделаем вот что. [My sdèlajem vot chto] - chúng ta sẽ làm việc này.
На каком языке этот путеводитель? [na kakom yazyke ehtat putivaditel`?] - Người dẫn đường đó nói thứ tiếng nào?
1 2



Bạn có thể tìm được các trường dạy tiếng Nga và giáo viên:


Bản dịch
Bản dịch (ru-vi)
Chỉ có những người sử dụng đã đăng ký mới có thể sử dụng chức năng này