|
Ví dụ về sử dụng
А лето начинающееся в субботу просто обязано быть великолепным!
[a lèto nachinàyushhiisya v supbotu prosta abyàzana byt' vilikalèpnym] - Còn mùa hè bắt đầu vào thức bảy, đơn giản bắt buộc phải hoành tráng!
быть в курсе
[byt' f kùrsi] - người trong cuộc
быть в хорошей форме
[byt` v kharòshej fòrmi] - trong thể trạng tốt
быть знакомым с чем-либо
[b`yt' znakòmym s chèm-liba] - làm quen với bất cứ thứ gì
быть на выставке
[byt` na vystafke]
быть созданными друг для друга
[byt' sòzdanymi druk dl'a drùga]
быть сонным
[byt' sonnym]
Где мой зонт? Я тоже хочу быть гидом.
[Gde moj zont? ya tozhe khochu byt' gidom]
могут быть предоставлены по запросу
[mògut byt' pridastàvliny pa zapròsu] - có thể được cung cấp theo yêu cầu
может быть
[mozhet byt`] - có thể
Может быть, он космонавт?
[mòzhyt b`yt' on kasmanàvt] - Có thể anh ấy là một phi hành gia?
Не расставайтесь со своими иллюзиями. Когда их не станет, может быть, вы и продолжите существовать, но перестанете жить.
[Ne rasstavajtes' so svoimi illyuziyami. Kogda ikh ne stanet, mozhet byt', vy i prodolzhite sushhestvovat', no perestanete zhit'] - Đừng chia tay với những ảo tưởng của bạn. Khi mà chúng không còn thì có thể bạn vẫn tiếp tục tồn tại, nhưng sẽ không còn sống.
Принимая себя такими, каковы мы есть, мы лишаемся надежды стать теми, какими должны быть.
[Prinimaya sebya takimi, kakovy my est', my lishaemsya nadezhdy stat' temi, kakimi dolzhny byt'] - Chấp nhận chính mình, như mình hiện có, chúng ta đánh mất niềm hy vọng trở thành người mà đáng lẽ chúng ta phải trở thành.
Чему быть того не миновать.
[chimu byt` tavo ni minavat`] - Những gì đã định thì không tránh được.
Bạn có thể tìm được các trường dạy tiếng Nga và giáo viên: |