|
Ví dụ về sử dụng
Даже по вечерам будней не сидите один дома!
[Dazhe po vecheram budnej ne sidite odin doma]
Даже тому мужчине, который ни во что не верит, все-таки нужна женщина, которая верила бы в него...
[Dazhe tomu muzhchine, kotoryj ni vo chto ne verit, vse-taki nuzhna zhenshhina, kotoraya verila by v nego]
Цельтесь в луну: даже если промахнетесь, то окажетесь среди звезд!
[tsel`t`es` v lunu: dazhe esli promakhn`et`es`, to okazhet`es` sredi zvezd!] - Bạn hãy ngắm bắn vào mặt trăng: nếu mà trượt thì bạn cũng nằm giữa các vì sao!
Bạn có thể tìm được các trường dạy tiếng Nga và giáo viên: |