|
Ví dụ về sử dụng
Если мне придётся отменить резерв номера, мне возвратят деньги?
[esli mne pridyotsya otmenit' rezerv nomera, mne vozvratyat den'gi?] - Nếu mà tôi phải hủy bỏ sự đặt trước phòng, tôi có được trả lại tiền không?
Как ты относишься к тому, что некоторые говорят, что любовь можно купить за деньги?
[kak ty atnòsish`sya k tamù shto nèkataryje gavaryàt shto lyubof' mòzhna kupit` za dèn`gi] - Một số người nói rằng, tình yêu có thể mua được bằng tiền, bạn thấy thế nào về điều đó?
У меня заканчиваются деньги на телефоне.
[u minyà zakànchivayutsa dèn'gi na tiliphòni] - Tôi sắp hết tiền trong điện thoại.
Bạn có thể tìm được các trường dạy tiếng Nga và giáo viên: |