Tự đăng ký

как


Bản dịch: như thế nào
Chuyển ngữ: [kak]

Ví dụ về sử dụng

А как ты считаешь? [a kak ty schitàesh`] - Còn bạn nghĩ thế nào?
А какой вы любите шоколад? [A kakoj vy lyubite shokolad] - Bạn yêu thích loại sô cô la nào?
А на каком инструменте играете вы? [a na kakòm instrumèhnti igràiti vy] - Bạn chơi thứ đàn gì vậy?
В какое время вы начинаете работу? [v kakòje vrèmya vy nachinàjete rabòtu] - Vào mấy giờ thì bạn bắt đầu công việc
В Мурманске недавно был открыт памятник коту Семёну. Как гласят городские легенды, в 90-годы хозяева кота возвращались из отпуска вместе с домашним питомцем. Однако, в пути Семён пропал. Потерявшийся в Москве кот прошёл 2000 км, чтобы вернуться домой. [v Murmanske nidavna byl atkryt pam'atnik katu Sem'onu. Kak glas'at garadskie ligendy, v 90-gody khazyaeva kata vazvrashalis` iz otpuska vmesti s damashnim pitomtsem. Odnaka, v puti Sem'on prapal. Pateryafshijsya v Maskve kot prashyol 20 km, chtoby virnut`sya damoj] - Tại thành phố Murmansk các đây không lâu khách thành tượng đài chú mèo Semen. Như theo truyền thuyết của thành phố, vào những năm 90 ông bà chủ của chú mèo trở về từ kỳ nghỉ phép cùng với các thú cưng của mình. Nhưng dọc đường chú mèo Semen lạc mất. Bị lạc ở Matxcơva, chú mèo vượt qua 2000 km để trở về đến nhà.
Вы будете какое-нибудь вино к обеду? [vy bùditi kakòje-nibùt' vinò k abèdu?] - Bạn lấy loại rượi nho nào cho bữa trưa?
Вы не могли бы порекомендовать какой-нибудь местный напиток? [vy ni maglì by parikamindavàt' kakòj-nibut' mèstnyj napìtak?] - Bạn có thể giới thiệu cho một loại đồ uống của địa phương được không?
Да как ты смеешь! [da kak ty smèjish'] - Sao mà bạn to gan thế!
Друзья, как вы уже поняли, время для чашечки чая! [Druz'ya, kak vy uzhe ponyali, vremya dlya chashechki chaya] - Như các bạn đã hiểu, đã đến lúc đi uống trà!
Здесь есть какие-то экскурсионные агентства? [zd`es` est` kakie ta ehkskursionye agenstva?] - Tại đây có công ty du lịch nào không?
Играют ли какие-нибудь знаменитые актёры в этом фильме? [igràyut li kakìi-nibùt' znaminìtyi aktyòry v èhtam fìl'mi] - Trong phim này có những diễn viên nổi tiếng đóng không?
Каждое новое утро - это время начать жить так, как давно мечтал [kàzhdaj nòvaje ùtra - èhta vrèmya nachàt' zhit' tak, kak davnò michtàl] - Cứ mỗi một buổi sáng - đó là thời gian để bắt đầu sống như đã mơ ước từ lâu.
Как быстрее всего пройти к...? [kak bystrèje vsivò prajtì k] - Làm thế nào để đi thật nhanh tới...?
Как вас зовут? [kak vas zavùt ] - Bạn tên là gì?
Как вы себя чувствуете? [kak vy sibyà chùvstvujete] - Bạn cảm thấy mình ra sao?
Как дела? [kak dilà]
Как жаль! [kak zhal']
Как лучше всего добраться до...? [kak lùchshi vsivò dabràtsa do] - Tốt nhất làm thế nào để đi đến...?
Как мне добраться до города? [kak mne dabràtsa da gòrada] - Làm thế nào để tôi có thể đi vào thành phố?
Как мне проехать до…? [kak mne prajèkhat' do] - Làm thế nào để tôi có thể đi đến...?
Как мне сделать денежный перевод? [kak mne sdèlat' dènezhnyj perìvot] - Làm thế nào để tôi chuyển tiền?
Как он выглядит? [kak on v`yglidit] - Anh ấy trông như thế nào?
Как проехать на выставку? [kak praekhat` na vystafku?] - Làm thế nào để đến được triển lãm?
Как пройти к метро? [kak prajtì k mitrò] - Làm thế nào để đi tới ga tàu điện ngầm /metro/
Как ты относишься к тому, что некоторые говорят, что любовь можно купить за деньги? [kak ty atnòsish`sya k tamù shto nèkataryje gavaryàt shto lyubof' mòzhna kupit` za dèn`gi] - Một số người nói rằng, tình yêu có thể mua được bằng tiền, bạn thấy thế nào về điều đó?
Как я могу доехать до центра города? [kak ya magù dajèkhat' da tsèntra gòrada] - Làm sao để tôi có thể đi đến trung tâm thành phố?
Книги - они как зеркала: в них лишь отражается то, что у тебя в душе. [Knigi - oni kak zerkala: v nikh lish' otrazhaetsya to, chto u tebya v dushe] - Sách vở - họ như tấm gương: nơi họ chỉ phản ánh những gì có trong tâm hồn của bạn.
Мне надо на улицу "A". Каким транспортом я могу доехать? [mn'eh nàda na ùlitsu A, kakìm trànspartam ya magù dajèkhat'] - Tôi cần đến phố "A". Tôi có thể đi bằng những phương tiện nào?
Можно взглянуть, как работает этот прибор? [mozhna vzgl'anut`, kak rabotait ehtat pribor?] - Có thể xem được không, thiết bị này làm việc như thế nào?
На каком языке этот путеводитель? [na kakom yazyke ehtat putivaditel`?] - Người dẫn đường đó nói thứ tiếng nào?
По какому адресу проходит выставка? [po kakomu adresu prakhodit vystafka?] - Triển lãm được tổ chức tại địa chỉ nào?
Подскажите, пожалуйста, как пройти...? [patskazhìti pazhàlusta kak prajtì...] - Xin vui lòng cho biết, làm sao để đi đến...?
Покажите, пожалуйста, как пользоваться шкафчиком? [pakazhìte pazhàlyjsta kak pòl'zavat'sya shkàfchikam] - Xin vui lòng cho biết, cách sử dụng chiếc tủ?
Принимая себя такими, каковы мы есть, мы лишаемся надежды стать теми, какими должны быть. [Prinimaya sebya takimi, kakovy my est', my lishaemsya nadezhdy stat' temi, kakimi dolzhny byt'] - Chấp nhận chính mình, như mình hiện có, chúng ta đánh mất niềm hy vọng trở thành người mà đáng lẽ chúng ta phải trở thành.
1 2



Bạn có thể tìm được các trường dạy tiếng Nga và giáo viên:


Bản dịch
Bản dịch (ru-vi)
Chỉ có những người sử dụng đã đăng ký mới có thể sử dụng chức năng này