Tự đăng ký

сто


Bản dịch: một trăm
Chuyển ngữ: [sto]

Ví dụ về sử dụng

А лето начинающееся в субботу просто обязано быть великолепным! [a lèto nachinàyushhiisya v supbotu prosta abyàzana byt' vilikalèpnym] - Còn mùa hè bắt đầu vào thức bảy, đơn giản bắt buộc phải hoành tráng!
Большинство задач решается удивительно просто - надо взять и сделать! [bal`shinsvo zadach reshaitsya udivitel`no prosto - nada vzyat` i sd`elat`!] - Phần lớn các nhiệm vụ được giải quyết một cách đơn giản đáng ngạc nhiên - chỉ cần nhận nó và thi hành!
В Москве количество машин на тысячу жителей достигло 380. Это второе место в мире после Нью-Йорка. Не так давно Москва перегнала Лондон с его 320 машинами на тысячу жителей. [v maskve kalichistvo mashin na tysyachu zhitilej dastiglo 380. ehto ftoroe mesto v mire posle n`yu-jorka. ne tak davno maskva peregnala londan s evo 320 mashinami na tysyachu zhitilej.] - Tại Matxcơva số lượng ô tô cho một ngìn người dân là 380. Đứng thứ hai trên thế giới sau New York. Cách đây không lâu Matxcơva đã vượt qua London với số xe là 320 cho một ngìn người dân.
Всё вместе стоит 2000 рублей. [vs'o vmèsti stòit dve t`ysichi rublèj] - Tất cả là 2000 rúp.
Где вы стоите? [kdè vy staìti] - Bạn đứng ở đâu cơ?
Где здесь стоянка такси? [gde sdès' stayànka taksì] - Bãi đậu taxi nơi đây ở đâu?
Здесь есть кафе или столовая? [zdes` est` kafe ili stolovaya?] - Tại đây có quán cà phê hoặc nhà ăn nào không?
место возле окна [mèsta vòzli aknà] - nơi gần cửa sổ
место возле прохода [mèsta vòzli prakhòda] - nơi cạnh lối ra vào
место для курения [mesto dlya kurèniya] - nơi dành cho hút thuốc
место рождения [mèsta razhdèniya] - nơi sinh
Можно зарезервировать столик? [mòzhna zarizirvìravat' stòlik?] - Có thể đặt trước bàn được không?
Можно мне столик в углу? [mòzhna mn'eh stòlik v uglù?] - Cho tôi cái bàn ở góc quán được không?
Можно мне столик у окна? [mòzhna mn'eh stòlik u aknà?] - Cho tôi cái bàn cạnh cửa sổ được không?
найти место работы [najtì mèsta rabòty] - tìm nơi làm việc
Письмо отражает душу, оно столь верное эхо голоса того, кто пишет, что утонченные умы относят письма к драгоценнейшим сокровищам любви. [pis`mo otrazhaet dushu ono stol` vernoe eh`kho golosa togo kto pishet chto utonchennye umy otnosyat <br> pis`ma k dragotsennejshim sokrovishham lyubvi] - Lá thư phản ánh tâm hồn, nó là tiếng vọng thực tiễn của giọng nói người viết nó, rằng với đầu óc tinh tế đã mang lá thư tới kho báu quý giá của tình yêu.
Полотенца выдают у стойки регистрации. [palatèntsa vydayùt u stòjki rigistràtsii] - Khăn tắm được phát tại quầy đăng ký.
Российская сторублёвая купюра самая сексуальная купюра в мире! [Rassìjskaya starublyòvaya kupyùra sàmaya seksuàl'naya kupyùra v mìre] - Đồng tiền một trăm rúp của Nga là đồng tiền gợi cảm nhất thế giới!
Сделайте мне пробор на левой стороне. [sdèlajte mne prabòr na lèvoj staronè] - Hãy làm cho tôi lọn tóc về bên trái.
сильные стороны [sìl'nyje stòrany] - điểm mạnh
Скажите, сколько стоит билет на метро? [skazhìti skol'ka stòit bilèt na mitrò] - Xin cho biết, giá vé đi tàu điện ngầm
Сколько стоит билет? [skòlka stòit bilèt] - Giá vé bao nhiêu tiền?
Сколько стоит входной билет? [skol`ka stoit fkhadnoj bilet?] - Bao nhiêu tiền cho giá vé vào cửa?
Сколько стоит одно посещение бассейна? [skòl'ka stòit adnò pasishènije bassèjna] - Bao nhiêu tiền cho một lần viếng thăm bể bơi?
Сколько стоит эта книга? [skòl`ka stòit èhta knìga] - Quyển sách này giá bao nhiêu tiền?
Сколько стоит этот прибор? [skol`ka stoit ehtot pribor?] - Thiết bị này có giá là bao nhiêu?
Сколько стоит этот сувенир? [skol`ka stoit ehtot suvenir?] - Bao nhiêu tiền cho đồ lưu niệm này?
слабые стороны [slàbyje stòrany] - điểm yếu
Ты часто влюбляешься? [ty chàsta vl'ubl'ajish`sya] - Bạn có thường xuyên yêu không?
У вас есть свободные столики? [u vas jest' svabòdnyje stòliki?] - Ở nơi bạn có bàn trống nào không?
У вас есть столик на двоих? [u vas jest' stòlik na dvaìkh?] - Ở nơi bạn có bàn cho hai người không?
У меня заказан столик на двенадцать часов. [u minyà zakàzan stòlik na dvinàtsat' chisòf] - Tôi đã đặt bàn ăn vào mười hai giờ.
Это всё спасибо, сколько это стоит? [èhta vsyo, spasìba. Skòl'ka èhta stòit] - Đủ hết rồi, xin cảm ơn, ngần này hết bao nhiêu tiền?
Я бы хотел зарезервировать столик на двоих. [ya by khatèll zarizirvìravat' stòlik na dvaìkh] - Tôi muốn đặt trước một bàn cho hai người.
Я бы хотел зарезервировать столик на этот вечер. [ya by khatèl zarizirvìravat' stòlik na èhtat vèchir] - Tôi muốn đặt trước một bàn cho buổi chiều hôm nay.
Я бы хотел столик у окна. [ya by khatèl stòlik u aknà] - Tôi muốn cái bàn cạnh cửa sổ.
1 2



Bạn có thể tìm được các trường dạy tiếng Nga và giáo viên:


Bản dịch
Bản dịch (ru-vi)
Chỉ có những người sử dụng đã đăng ký mới có thể sử dụng chức năng này