|
Ví dụ về sử dụng
Во сколько вы будете ужинать?
[va skòl'ka vy bùditi ùzhinat'] - Vào mấy giờ thì bạn sẽ ăn chiều?
Во сколько вы открываетесь завтра?
[va skòl`ka vy atkryvàitis` zàvtra] - Bạn mở cửa hàng vào mấy giờ ngày mai?
Во сколько вы сегодня закрываетесь?
[va skòl`ka vy sivòdnya zakryvàitis`] - Ngày hôm nay mấy giờ thì bạn đóng cửa?
Во сколько идёт следующий поезд на Самару?
[va skòl'ka id'òt slèdusshij pòist na samàru] - Bao giờ thì mới có chuyến tàu tiếp theo đi đến Samara?
Во сколько мы прибываем в…?
[va skòl'ka my pribyvàim v...] - Vào mấy giờ thì chúng ta sẽ đến...?
Во сколько начинается экскурсия?
[va skol`ko nachinaetsya ehkskursiya?] - Vào mấy giờ thì bắt đầu chuyến du ngoạn?
Во сколько необходимо освободить номер?
[vo skol'ko neobkhodimo osvobodit' nomer?] - Vào mấy giờ thì phải trả phòng?
Во сколько открывается выставка?
[vo skol`ko atkryvaetsya vystafka?] - Vào mấy giờ thì triển lãm mở cửa?
Во сколько отходит экскурсионный автобус?
[va skol`ka atkhodit ehkskursionyj aftobus?] - Vào mấy giờ thì xe buýt du ngoại khởi hành?
Во сколько сегодня закрывается выставка?
[vo skol`ko segodnya zakryvaetsya vystafka?] - Hôm nay vào mấy giờ thì triển lãm đóng cửa?
Во сколько?
[va skòl’ka] - Vào mấy giờ?
Который час? Сколько времени?
[Katòryj chas? skòl'ka vrèmini?] - Mấy giờ rồi? Bao nhiêu giờ bây giờ?
Насколько я могу судить…
[naskòl'ka ya magù sudìt']
Скажите, сколько стоит билет на метро?
[skazhìti skol'ka stòit bilèt na mitrò] - Xin cho biết, giá vé đi tàu điện ngầm
Сколько времени это займет?
[skol`ko vremeni eh`to zajmet] - Cần tốn bao nhiêu thời gian?
Сколько времени?
[skòl’ka vrèmini] - Mấy giờ rồi?
Сколько всего я должен?
[skol'ka vsivò ya dòlzhin?] - Tôi phải trả tất cả là bao nhiêu?
Сколько всего?
[skòl'ka vsivò] - Tất cả là bao nhiêu?
Сколько длится экскурсия?
[skol`ka dlitsya ehkskursiya?] - Chuyến du ngoạn kéo dài bao lâu?
Сколько дней продлится выставка?
[skol`ka dnej pradlitsya vystafka?] - Triển lãm kéo dài bao nhiêu ngày?
Сколько павильонов занимает выставка?
[skol`ka pavil`jonov zanimaet vystafka?] - Trong triển lãm có bao nhiêu khu trưng bày?
Сколько с меня?
[skòl'ka s minyà] - Tôi phải trả bao nhiêu?
Сколько стоит билет?
[skòlka stòit bilèt] - Giá vé bao nhiêu tiền?
Сколько стоит входной билет?
[skol`ka stoit fkhadnoj bilet?] - Bao nhiêu tiền cho giá vé vào cửa?
Сколько стоит номер без завтрака?
[Skol'ka stoit nomir bes zaftraka?]
Сколько стоит номер с ванной?
[Skol'ka stoit nomir s vanaj?]
Сколько стоит номер?
[Skol'ka stoit nomir?]
Сколько стоит одно посещение бассейна?
[skòl'ka stòit adnò pasishènije bassèjna] - Bao nhiêu tiền cho một lần viếng thăm bể bơi?
Сколько стоит эта книга?
[skòl`ka stòit èhta knìga] - Quyển sách này giá bao nhiêu tiền?
Сколько стоит этот прибор?
[skol`ka stoit ehtot pribor?] - Thiết bị này có giá là bao nhiêu?
Сколько стоит этот сувенир?
[skol`ka stoit ehtot suvenir?] - Bao nhiêu tiền cho đồ lưu niệm này?
Сколько стран принимает участие в этой выставке?
[skol`ka stran prinimaet uchast`ie v ehtoj vystafke?] - Có bao nhiêu quốc gia tham dự cuộc triển lãm này?
Сколько часов в день вы работаете?
[skòl'ko chasòv v den' vy rabòtajete] - Bạn làm việc mấy giờ một ngày?
сколько это стоит?
[skol`ka ehta stoit?]
Сколько я Вам должен?
[skòl'ka ya Vam dòlzhyn] - Tôi thiếu bạn bao nhiêu?
Сколько я должен заплатить?
[skòl'ka ya dòlzhin zaplatìt'] - Tôi phải trả bao nhiêu?
Это всё спасибо, сколько это стоит?
[èhta vsyo, spasìba. Skòl'ka èhta stòit] - Đủ hết rồi, xin cảm ơn, ngần này hết bao nhiêu tiền?
Bạn có thể tìm được các trường dạy tiếng Nga và giáo viên: |