|
Ví dụ về sử dụng
А я думаю, спортсмен.
[a ya dùmayu, spartsmèn] - Còn tôi nghĩ rằng là một vận động viên.
Есть ли в отеле спортзал?
[jest' li v atèli sportzàl?] - Trong khách sạn có phòng thể thao không?
заниматься спортом
[zanimatsa sportam]
ходить в спортзал
[khadìt` v sportzàl] - tập tại phòng thể thao
Bạn có thể tìm được các trường dạy tiếng Nga và giáo viên: |