Tự đăng ký

Hiển thị các từ: ТЭУ и ТБУм ТБУ Tất cả các cấp bậc Chi tiết hơn về các bậc của ТРКИ

 

В отеле - Trong khách sạn

аквариум [akvàrium] - bể cá cảnh
балкон [balkòn] - ban công
батарея [batarèya] - lò sưởi nước nóng
бумага [bumàga] - giấy
В счёте ошибка. [v schyòte ashìpka] - Trong hóa đơn có lỗi.
ваза [vàza] - lọ hoa
ванная [vànnaya] - phòng tắm
Во сколько необходимо освободить номер? [vo skol'ko neobkhodimo osvobodit' nomer?] - Vào mấy giờ thì phải trả phòng?
Войдите! [vojdite!] - Vào đi!
Встреча с гидом будет проходить на рецепшене в 7 вечера [vstrecha s gidom budet prokhodit' na retsepshene v 7 vechera] - Cuộc gặp gỡ với người hướng dẫn tham quan sẽ được tổ chức vào 7 giờ chiều tại sảnh đường
Вы принимаете к оплате кредитные карты? [vy prinimaete k oplate kreditnye karty?] - Các bạn có nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng không?
Вызовите мне такси. Мне нужна машина через 15 минут. Я поеду в аэропорт [vyzovite mne taksi. mne nuzhna mashina cherez 15 minut. ya poedu v aehroport] - Hãy gọi cho tôi xe taxi. Tôi cần xe sau 15 phút. Tôi cần đi tới sân bay.
Где и когда можно позавтракать? [gde i kogda mozhno pozavtrakat'] - Lúc nào và ở đâu thì có thể ăn sáng được?
Где находится парковка? [gde nakhoditsya parkovka] - Bãi đậu xe ở đâu?
горшок [garshòk] - chậu để trồng cây
дверь [dvèr'] - cánh cửa
диван [divàn] - ghế sô fa
Для меня был забронирован номер [dlya menya byl zabronirovan nomir] - Dành cho tôi đã được đặt trước một phòng
Если мне придётся отменить резерв номера, мне возвратят деньги? [esli mne pridyotsya otmenit' rezerv nomera, mne vozvratyat den'gi?] - Nếu mà tôi phải hủy bỏ sự đặt trước phòng, tôi có được trả lại tiền không?
Есть ли в номере сейф? [jest' li v nòmiri sejf?] - Trong phòng nghỉ có két sắt không?
Есть ли в номере чайник? [jest' li v nòmiri chàjnik?] - Trong phòng nghỉ có ấm nước không?
Есть ли в отеле бассейн? [jest' li v atèli basèin] - Trong khách sạn có bể bơi không?
Есть ли в отеле спортзал? [jest' li v atèli sportzàl?] - Trong khách sạn có phòng thể thao không?
зеркало [zèrkala] - gương
зонтик [zòntik] - cái ô, dù
Имеется ли в номере холодильник? [imèitsa li v nòmiri khaladìl'nik?] - Trong phòng nghỉ có tủ lạnh không?
Имеются ли в отеле корты для тенниса? [imèyutsa li v atèli kòrty dlya tènisa?] - Trong khách sạn có bàn để chơi bóng bàn không?
карниз [karnìz] - thanh treo rèm
картина [kartìna] - bức tranh
коридор [karidòr] - hành lang
кран [kran] - cái vòi
кровать [kravàt'] - giường
Кто там? [kto tam?] - Ai ngoài đó?
лампа [làmpa] - bóng đèn
маятник [màitnik] - quả lắc đồng hồ
микроволновка [mikravalnòvka] - lò vi sóng
миска [mìska] - cái bát
Мне надо погладить рубашки. Кто-то может это сделать? [mne nado pogladit' rubashki. kto-to mozhet ehto sdelat'?] - Tôi cần là áo sơ mi. Ai có thể làm điều đó?
Мне не нравится этот номер. Могу я посмотреть другой? [mne ne nravitsya ehtot nomer. mogu ya posmotret' drugoj?] - Tôi không thích phòng này. Tôi có thể xem phòng khác được không?
Мне нужен двухместный номер с раздельными кроватями. [mn'eh nùzhin dvukhmèstnyj nòmir s razdèl'nymi kravàt'ami] - Tôi cần phòng hai chỗ với những chiếc giường riêng.
1 2 3

Bạn có thể tìm được các trường dạy tiếng Nga và giáo viên:


Bản dịch
Bản dịch (ru-vi)
Chỉ có những người sử dụng đã đăng ký mới có thể sử dụng chức năng này