|
Ví dụ về sử dụng
Давай зайдём в этот ресторан?
[davaj zajdyom v ehtot restoran?] - Chúng ta vào nhà hàng này đi?
Давай закончим с этим делом.
[Davàj zakònchim s èhtim dèlom] - Chúng ta hãy kết thúc công việc này.
Давай обсудим это!
[davàj obsùdim èh`to] - Chúng ta hãy thỏa thuận điều đó
Давай перекусим где-нибудь?
[davàj peirikùsim gdè-nibut'] - Chúng ta hãy đi ăn vặt ở đâu đó?
Давай сходим покупаемся в бассейне?
[davàj skhòdim pakupàjimsya v bassèjni] - Chúng ta đi tắm bể bơi đi?
Давай я тебе покажу квартиру!
[Davàj ya tibè pakazhù kvartìru!] - Để tôi cho bạn xem căn hộ!
Bạn có thể tìm được các trường dạy tiếng Nga và giáo viên: |