Tự đăng ký

вы


Bản dịch: các bạn
Chuyển ngữ: [vy]

Thành phần câu văn: Местоимение
Số:

Ví dụ về sử dụng

А какой вы любите шоколад? [A kakoj vy lyubite shokolad] - Bạn yêu thích loại sô cô la nào?
А куда пойдёте вы в этот вечер? [a kudà pajd'òti vy v èhtat vèchir] - Vào buổi chiều đó bạn sẽ đi đâu?
А на каком инструменте играете вы? [a na kakòm instrumèhnti igràiti vy] - Bạn chơi thứ đàn gì vậy?
В какое время вы начинаете работу? [v kakòje vrèmya vy nachinàjete rabòtu] - Vào mấy giờ thì bạn bắt đầu công việc
В котором часу закрывается выставка? [v katoram chasu zakryvaetsya vystafka?] - Vào mấy giờ thì triển lãm đóng cửa?
Во сколько вы будете ужинать? [va skòl'ka vy bùditi ùzhinat'] - Vào mấy giờ thì bạn sẽ ăn chiều?
Во сколько вы открываетесь завтра? [va skòl`ka vy atkryvàitis` zàvtra] - Bạn mở cửa hàng vào mấy giờ ngày mai?
Во сколько вы сегодня закрываетесь? [va skòl`ka vy sivòdnya zakryvàitis`] - Ngày hôm nay mấy giờ thì bạn đóng cửa?
Во сколько открывается выставка? [vo skol`ko atkryvaetsya vystafka?] - Vào mấy giờ thì triển lãm mở cửa?
Во сколько сегодня закрывается выставка? [vo skol`ko segodnya zakryvaetsya vystafka?] - Hôm nay vào mấy giờ thì triển lãm đóng cửa?
вы боитесь [vy baites`] - các bạn sợ
Вы будете какое-нибудь вино к обеду? [vy bùditi kakòje-nibùt' vinò k abèdu?] - Bạn lấy loại rượi nho nào cho bữa trưa?
вы будете убирать [vy budite ubirat`] - các bạn sẽ thu dọn
Вы в очереди? [vy v òchiridi] - Bạn có xếp hàng không?
вы выручаете [vy vyruchàite] - các bạn cứu nguy
Вы готовы сделать заказ? [vy gotovy sdelat' zakaz?] - Bạn đã sẵn sàng đặt chưa?
вы дышите [vy d`yshite] - các bạn thở
вы завтракаете [vy zàftrakaite] - các bạn ăn sáng
вы защищаете [vy zasshisshàjete] - bạn bảo vệ
вы играете [vy igràiti] - quý vị chơi
вы купаете [vy kupàjete] - các bạn đang tắm
вы летаете [vy letàete] - các bạn bay
вы ловите [vy lovite] - các bạn bắt
вы мечтаете [vy mechtàjete] - các bạn mơ ước
Вы могли бы включить это в счет моего номера? [vy mogli by vklyuchit' ehto v schet moego nomera?] - Bạn có thể đưa thanh toán này vào hóa đơn thuê phòng của tôi được không?
вы моете [vy mòete] - các bạn rửa
Вы можете купить билет на экскурсию в кассе (у водителя автобуса). [vy mozhite kupit` bilet na ehkskursiyu v kase (u vaditil'a aftobusa)] - Bạn có thể mua vé cho chuyếm thăm quan tại quầy bán vé (nơi tài xế xe buýt).
Вы можете мне помочь? [vy mòzhite mne pamòch'] - Bạn có thể giúp được tôi không?
Вы можете стать слепым, считая каждый день похожим друг на друга. [Vy mòzhite stat' slip`ym, sshitàya kàzhdyj den' pakhòzhim druk na drùga.] - Bạn có thể trở nên mù, cho rằng ngày nào cũng giống như ngày nào.
Вы на правильном пути. [Vy na pràvil'nom putì] - Bạn đi đúng hướng đó.
вы находите [vy nakhòdite] - các bạn đang ở
Вы не могли бы говорить медленнее? [vy nimaglì by gavarìt' mèdlinnije] - Bạn có thể nói chậm được hơn không?
Вы не могли бы подойти через пять минут? [vy ne mogli by podojti cherez pyat' minut?] - Bạn có thể quay lại sau năm phút được không?
Вы не могли бы порекомендовать какой-нибудь местный напиток? [vy ni maglì by parikamindavàt' kakòj-nibut' mèstnyj napìtak?] - Bạn có thể giới thiệu cho một loại đồ uống của địa phương được không?
Вы не могли бы принести мне? [vy ne mogli by prinesti mne?] - Bạn có thể mang đến cho tôi?
Вы не могли бы это написать? [vy ni magli by èhta napisàt'] - Bạn có thể viết nó?
вы ныряете [vy nyryàete] - Các bạn lặn
вы нюхаете [vy nyùkhaete] - các bạn ngửi
Вы опоздали на этот автобус. Следующий через два часа. [vy apazdali na ehtot aftobus. Sleduyushij cheres dva chisa] - Các bạn đã bị chậm lên chuyến xe buýt này. Chuyến sau cách hai giờ.
1 2 3 4



Bạn có thể tìm được các trường dạy tiếng Nga và giáo viên:


Bản dịch
Bản dịch (ru-vi)
Chỉ có những người sử dụng đã đăng ký mới có thể sử dụng chức năng này