Tự đăng ký

их


Bản dịch: của họ
Chuyển ngữ: [ikh]

Ví dụ về sử dụng

В одном из Российских городов, Екатеринбурге, есть памятник клавиатуре [V odnom iz Rossijskikh gorodov, Ekaterinburge, est' pamyatnik klaviature] - Trong một những thành phố của Nga, Yekaterinburg có một tượng đài cho bàn phím
Всякий раз, прощая кого-то, мы прощаем и самих себя. [vs'yakij raz, prashhaya kavo-ta, my prashhaem i sam'ikh s'eb'ya] - Bất cứ khi nào, tha thứ cho ai là chúng ta tự tha thứ cho chính mình
Если жизнь преподносит тебе лимоны, сделай из них лимонад. [Esli sud'ba prepodnosit tebe limon, sdelaj iz nego limonad] - Nếu mà cuộc sống mang đến cho bạn quả chanh, thì bạn hãy vắt nó lấy nước chanh
Желаем вам ярких выходных! [zhilàim vam yàrkikh vykhadn`ykh] - Chúng tôi chúc các bạn có những ngày cuối tuần tuyệt vời!
и хороших снов! [i khoroshikh snov]
Книги - они как зеркала: в них лишь отражается то, что у тебя в душе. [Knigi - oni kak zerkala: v nikh lish' otrazhaetsya to, chto u tebya v dushe] - Sách vở - họ như tấm gương: nơi họ chỉ phản ánh những gì có trong tâm hồn của bạn.
Мы желаем всем хороших выходных! [my zhilàim vsem kharòshikh vykhadn`ykh] - Chúng tôi chúc tất cả mọi người có những ngày nghỉ tốt lành!
Не вини меня в своих проблемах! [ne vinì minyà v svaìkh prablèmakh] - Đừng đổ lỗi cho tôi vì các vấn đề của bạn!
Не расставайтесь со своими иллюзиями. Когда их не станет, может быть, вы и продолжите существовать, но перестанете жить. [Ne rasstavajtes' so svoimi illyuziyami. Kogda ikh ne stanet, mozhet byt', vy i prodolzhite sushhestvovat', no perestanete zhit'] - Đừng chia tay với những ảo tưởng của bạn. Khi mà chúng không còn thì có thể bạn vẫn tiếp tục tồn tại, nhưng sẽ không còn sống.
Они желают ему хороших выходных. [anì zhilàyut jimù kharòshikh vykhadn`ykh] - Họ chúc anh ấy có những ngày nghỉ tốt.
Сегодня в одном из Московских парков раздают шесть тысяч бесплатных порций мороженого. Хватит всем желающим! Это отличный способ отметить начало лета, не так ли? [Segodnya v odnom iz Moskovskikh parkov razdayut shest' tysyach besplatnykh portsij morozhenogo. Khvatit vsem zhelayushhim! Ehto otlichnyj sposob otmetit' nachalo leta, ne tak li?] - Hôm nay tại một trong những công viên Matxcơva phát không sáu nghìn xuất kem. Thừa đủ cho tất cả những ai mong muốn! Đó là một phương pháp tuyệt vời để đánh dấu rằng mùa hè đã tới, có đúng không?
Сохраните лес от огня, помогите нашим маленьким друзьям, ведь природа это их дом [sakhranit`e les at agn`ya, pamagite nashim mal`in`kim druz`yam, ved` priroda ehta ikh dom] - Các bạn hãy bảo vệ rừng khỏi lửa, Hãy giúp đỡ cho những người bạn bé nhỏ của chúng ta.
У вас есть номер для путешествующих с детьми? [u vas jest' nòmir dlya putishèstvuyushhikh s dit'mì] - Ở nơi các bạn có phòng dành cho người du lịch với trẻ em không?
Хороших вам выходных! [kharòshikh vam vikhadn`ykh] - Chúc bạn có những ngày nghỉ tốt lành!
Хороших выходных! [Khoròshikh vykhodn`ykh]
Что ты больше любишь, делать комплименты или получать их? [shto ty bòl`shi l'ùbish,` dèlat` kamplimènty ìli paluchàt` ikh ] - Bạn thích điều gì hơn cả, khen ngợi ai hay chỉ nhận lời khen ngợi?
Я зарезервировал для нас столик на троих в ресторане на 6 часов вечера [ya zarezerviroval dlya nas stolik na troikh v restorane na 6 chasov vechera] - Tôi đã đặt trước cho chúng tôi bàn ba người tại nhà hàng vào 6 giờ tối



Bạn có thể tìm được các trường dạy tiếng Nga và giáo viên:


Bản dịch
Bản dịch (ru-vi)
Chỉ có những người sử dụng đã đăng ký mới có thể sử dụng chức năng này