Tự đăng ký

ты


Bản dịch: bạn
Chuyển ngữ: [ty]

Ví dụ về sử dụng

А как ты считаешь? [a kak ty schitàesh`] - Còn bạn nghĩ thế nào?
А кто ты по профессии? [a kto ty pa prafèssii] - Bạn học nghành gì vậy?
В Москве количество машин на тысячу жителей достигло 380. Это второе место в мире после Нью-Йорка. Не так давно Москва перегнала Лондон с его 320 машинами на тысячу жителей. [v maskve kalichistvo mashin na tysyachu zhitilej dastiglo 380. ehto ftoroe mesto v mire posle n`yu-jorka. ne tak davno maskva peregnala londan s evo 320 mashinami na tysyachu zhitilej.] - Tại Matxcơva số lượng ô tô cho một ngìn người dân là 380. Đứng thứ hai trên thế giới sau New York. Cách đây không lâu Matxcơva đã vượt qua London với số xe là 320 cho một ngìn người dân.
Да как ты смеешь! [da kak ty smèjish'] - Sao mà bạn to gan thế!
Имеются ли в отеле корты для тенниса? [imèyutsa li v atèli kòrty dlya tènisa?] - Trong khách sạn có bàn để chơi bóng bàn không?
Как ты относишься к тому, что некоторые говорят, что любовь можно купить за деньги? [kak ty atnòsish`sya k tamù shto nèkataryje gavaryàt shto lyubof' mòzhna kupit` za dèn`gi] - Một số người nói rằng, tình yêu có thể mua được bằng tiền, bạn thấy thế nào về điều đó?
Какие ингредиенты входят в это блюдо? [kakìje ingridijènty vkhòdyat v èhta blyùda?] - Có những thành phần gì trong món này?
Кто ты по профессии? [kto ty pa prafèssii] - Bạn làm nghề gì?
Настоящий друг с тобой, когда ты не прав. Когда ты прав, всякий будет с тобой. [Nastoyashhij drug s toboj, kogda ty ne prav. Kogda ty prav, vsyakij budet s toboj] - Người bạn thật của bạn bên cạnh bạn khi bạn không phải. Khi mà bạn phải thì bất cứ ai đều bên cạnh bạn.
Никогда не сдавайся, если тебе тяжело значит ты на верном пути! [Nikogda ne sdavajsya, esli tebe tyazhelo, znachit ty na vernom puti] - Không bao giờ đầu hàng cả, nếu mà bạn cảm thấy khổ nhọc nghĩa là bạn đang đi đúng hướng!
Очень хорошо, что ты пришёл. [òchen' kharashò, shto ty prishòl] - Thật là tốt vì bạn đã đến.
планеты солнечной системы [planèty sòlnichnaj sistèmy] - các hành tinh trong hệ mặt trời
Подскажите часы работы выставки? [patskazhite chasy raboty vystafki?] - Xin bạn cho biết giờ làm việc của triển lãm?
Почему ты не берёшь трубку? [pachimù ty ni bir'òsh trùpku] - Tại sao bạn không nhấc ống nghe?
Пусть все мечты сбываются! [pust' vse mecht`y sbyvàyutsya] - Chúc mọi ước mơ sẽ trở thành hiện thực!
Путь длиною в тысячу миль начинается с первого шага. [Put' dlinoj v tysyachu mil' nachinaetsya s pervogo shaga] - Con đường dài nghìn dặm bắt đầu từ bước đầu tiên.
Сегодня в одном из Московских парков раздают шесть тысяч бесплатных порций мороженого. Хватит всем желающим! Это отличный способ отметить начало лета, не так ли? [Segodnya v odnom iz Moskovskikh parkov razdayut shest' tysyach besplatnykh portsij morozhenogo. Khvatit vsem zhelayushhim! Ehto otlichnyj sposob otmetit' nachalo leta, ne tak li?] - Hôm nay tại một trong những công viên Matxcơva phát không sáu nghìn xuất kem. Thừa đủ cho tất cả những ai mong muốn! Đó là một phương pháp tuyệt vời để đánh dấu rằng mùa hè đã tới, có đúng không?
Ты агрессивный [ty agrissìvnyj] - Bạn hung hăng
Ты беременна? [ty birèmina] - Cô mang bầu à?
ты боишься [ty baìsh's'a] - bạn sợ
Ты будешь моим гидом? [ty bud`esh maim gidom?] - Bạn sẽ là người dẫn đường của tôi?
ты будешь убирать [ty budish` ubirat`] - bạn sẽ thu dọn
ты выручаешь меня [ty vyruchàish' minyà] - bạn cứu nguy tôi
ты дышишь [ty d`yshish'] - bạn thở
ты едешь [ty jèdesh`] - bạn đi
ты завтракаешь [ty zàftrakaish'] - bạn ăn sáng
ты защищаешь [ty zasshisshàyu] - bạn bảo vệ
ты играешь [ty igràjish] - bạn chơi
ты играешь на трубе [ty igràesh` na trube] - bạn thổi kèn
Ты когда-нибудь ходила на вечеринку быстрых свиданий? [ty kagdà nibùt` khadìla na vichirìnku b`ystrykh svidànij] - Cô đã bao giờ dự tiệc của những buổi hẹn hò nhanh?
ты купаешь [ty kupàjesh'] - bạn đang tắm
ты летаешь [ty letàesh'] - bạn bay
ты ловишь [ty lovish`] - bạn bắt
Ты любишь кофе. Я тоже люблю кофе. [Ty lyùbish' kòfe. Ya tòzhe lyublyù kòfe] - Bạn thíc cà phê. Tôi cũng thích cà phê.
Ты любишь романтику? А что больше всего? [ty l'ubish` ramàntiku? a shto bòl`shi vsivò] - Bạn có thích lãng mạn không? Và điều gì là hơn hết?
ты мечтаешь [ty mechtàjesh] - bạn mơ ước
ты моешь руки [ty mòesh rùki] - bạn rửa tay
ты мой сон [ty moj son] - bạn là giấc ngủ của tôi
ты находишь [ty nakhòdish] - bạn đang ở
1 2



Bạn có thể tìm được các trường dạy tiếng Nga và giáo viên:


Bản dịch
Bản dịch (ru-vi)
Chỉ có những người sử dụng đã đăng ký mới có thể sử dụng chức năng này