| 
          | 
      
          
         
 
 
      друг
 
 Падежи
 Ví dụ về sử dụng
                         
             
               
               быть созданными друг для друга
             
             [byt' sòzdanymi druk dl'a drùga]                       
         
                  
                        
                         
             
               
               Вы можете стать слепым, считая каждый день похожим друг на друга.
             
             [Vy mòzhite stat' slip`ym, sshitàya kàzhdyj den' pakhòzhim druk na drùga.]              - Bạn có thể trở nên mù, cho rằng ngày nào cũng giống như ngày nào.          
         
                  
                        
                         
             
               
               идеально подходить друг другу
             
             [idiàl'na patkhadìt' druk drùgu]              - họ rất là hợp với nhau          
         
                  
                        
                         
             
               
               Мне не нравится этот номер. Могу я посмотреть другой?
             
             [mne ne nravitsya ehtot nomer. mogu ya posmotret' drugoj?]              - Tôi không thích phòng này. Tôi có thể xem phòng khác được không?          
         
                  
                        
                         
             
               
               Могу я поменять свой номер на другой?
             
             [mogu ya pomenyat' svoj nomer na drugoj?]              - Tôi có thể đổi phòng này lấy phòng khác được không?          
         
                  
                        
                         
             
               
               Настоящий друг с тобой, когда ты не прав. Когда ты прав, всякий будет с тобой.
             
             [Nastoyashhij drug s toboj, kogda ty ne prav. Kogda ty prav, vsyakij budet s toboj]              - Người bạn thật của bạn bên cạnh bạn khi bạn không phải. Khi mà bạn phải thì bất cứ ai đều bên cạnh bạn.          
         
                  
                        
                         
             
               
               Почему у моей комнаты сменили номер и там другие люди?
             
             [Pochemu u moej komnaty smenili nomer i tam drugie lyudi]                       
         
                  
                        
                         
             
               
               У вас есть другие модели?
             
             [u vas est` drugie madeli?]              - Nơi bạn có những mẫu mã khác không?          
         
                  
                        
                         
             
               
               У меня другой звонок, оставайся на линии, пожалуйста.
             
             [u minyà drugòj zvanòk, astavàjsya na lìnii, pazhàlusta]              - Tôi đang có cuộc điện thoại khác, xin vui lòng giữ máy chờ.          
         
                  
       
   Bạn có thể tìm được các trường dạy tiếng Nga và giáo viên: |