Tự đăng ký

Hiển thị các từ: ТЭУ и ТБУм ТБУ Tất cả các cấp bậc Chi tiết hơn về các bậc của ТРКИ

 

Оплата - Thanh toán

В счет включены чаевые? [v schet vklyucheny chaevye?] - Trong hóa đơn có tiền típ chưa?
Вот, пожалуйста [vot, pozhalujsta] - Đây, xin mời
Всё вместе стоит 2000 рублей. [vs'o vmèsti stòit dve t`ysichi rublèj] - Tất cả là 2000 rúp.
Вы могли бы включить это в счет моего номера? [vy mogli by vklyuchit' ehto v schet moego nomera?] - Bạn có thể đưa thanh toán này vào hóa đơn thuê phòng của tôi được không?
Вы принимаете кредитные карты? [vy prinimaete kreditnye karty?] - Các bạn có nhận thẻ tín dụng không?
Давайте заплатим поровну. [davàjti zaplàtim pòravnu] - Chúng ta hãy trả tiền bằng nhau.
Давайте разделим счёт на четверых? [davajte razdelim schyot na chetverykh?] - Chúng ta hãy chia hóa đơn làm bốn?
Запишите это на мой счет, пожалуйста. [zapishìti èhta na moj sshot, pazhàlusta] - Xin vui lòng hãy ghi vào tài khoản của tôi.
Заплатим каждый за себя? [zaplàtim kàzhdyj za sibyà?] - Mỗi người tự trả cho mình?
Мне кажется, в счете ошибка. [mne kàzhitsa, v sshòti ashìpka] - Tôi cho rằng, trong phiếu thanh toán có lỗi.
Могу я взять чек? [magù ya vzyat' chek] - Tôi có thể xin hóa đơn?
Можно мне чек? [mozhno mne chek?] - Hãy cho tôi hóa đơn?
Мы платим отдельно. [my plàtim atdèl'na] - Chúng tôi trả riêng.
Обслуживание включено в счет? [obsluzhivanie vklyucheno v schet?] - Sự phục vụ cũng được tính vào hóa đơn?
Плата за обслуживание включена в счет? [plàta za abslùzhivanije vklyuchinà v sshot] - Tiền trả cho phục vụ đã gồm trong phiếu thanh toán chưa?
Позвольте мне заплатить мою долю. [pàzvol'ti mne zaplatìt' mayù dòlyu] - Hãy cho phép tôi trả cho phần của tôi.
Принесите счет, пожалуйста [prinesite schet, pozhalujsta] - Xin vui lòng mang cho hóa đơn
Сдачи не надо [sdachi ne nado] - Tiền trả lại không cần
Сделайте нам отдельные счета [sdelajte nam otdel'nye scheta] - Hãy làm cho chúng tôi những hóa đơn riêng
Сегодня вечером я угощаю. [sivòdnya vèchiram ya ugashhàyu] - Buổi chiều hôm nay tôi bao.
Сколько всего? [skòl'ka vsivò] - Tất cả là bao nhiêu?
Сколько я Вам должен? [skòl'ka ya Vam dòlzhyn] - Tôi thiếu bạn bao nhiêu?
Спасибо вам за вечер. [spasìba vam za vèchir] - Xin cảm ơn bạn cho buổi tối.
Спасибо за компанию [spasibo za kompaniyu] - Xin cảm ơn vì đã tham gia
Счет, пожалуйста. [schòt, pazhàlusta] - Xin vui lòng cho tôi phiếu thanh toán.
Я бы хотел рассчитаться сейчас. [ya by khatèl rasshitàt'sya sijchàs.] - Tôi muốn thanh toán ngay bây giờ.
Я думаю, в счете ошибка [ya dumayu, v schete oshibka] - Tôi nghĩ rằng trong hóa đơn có lỗi
Я заплачу по счету. [ya zaplachù pa sshòtu] - Tôi trả theo phiếu thanh toán.
Я могу оплатить кредитной картой? [ya magù aplatìt' kridìtnaj kàrtaj] - Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng được không?
Я плачу за всех. [ya plachù za vsèkh] - Tôi trả cho tất cả.
Я угощаю! [ya ugashhàyu!] - Tôi chiêu đãi!

Bạn có thể tìm được các trường dạy tiếng Nga và giáo viên:


Bản dịch
Bản dịch (ru-vi)
Chỉ có những người sử dụng đã đăng ký mới có thể sử dụng chức năng này