|
![]() ![]() Ví dụ về sử dụng
Вам нужен пакет?
[vam nùzhin pakèt] - Bạn cần túi đựng không?
Мне нужен двухместный номер с раздельными кроватями.
[mn'eh nùzhin dvukhmèstnyj nòmir s razdèl'nymi kravàt'ami] - Tôi cần phòng hai chỗ với những chiếc giường riêng.
Мне нужен двухместный номер.
[mn'eh nùzhin dvukhmèstnyj nòmir] - Tôi cần phòng hai chỗ.
Мне нужен номер люкс.
[mn'eh nùzhin nòmir l'uks] - Tôi cần phòng hạng sang.
Мне нужен один билет.
[mn'eh nùzhin adìn bilèt] - Tôi cần một cái vé.
Мне нужен одноместный номер.
[mn'eh nùzhin adnamèstnyj nòmir] - Tôi cần phòng một chỗ.
Мне нужен отель в центре города.
[mn'eh nùzhin atèl' v tsèntri gòrada] - Tôi cần khách sạn tại trung tâm thành phố.
Мне нужен отель на окраине города.
[mn'eh nùzhin atèl' na akràini gòrada] - Tôi cần khách sạn bên rìa thành phố.
Мне нужен переводчик.
[mn'eh nùzhin pirivòdchik] - Tôi cần tới phiên dịch.
Мне нужен путеводитель на английском языке.
[mne nuzhen putivaditel` na angliskom yazyke] - Tôi cần người dẫn đường nói tiếng anh.
Нам нужен гид, говорящий по-английски (по-французски, по-испански, по-немецки).
[nam nuzhen git, gavor'ashij pa-angliski (pa-frantsuski, pa-ispanski, pa-nimetski)] - Chúng tôi cần người dẫn đường nói tiếng anh (tiếng pháp, tiếng tây ban nha, tiếng đức).
Нам нужен трёхместный номер
[nam nuzhen tryokhmestnyj nomer] - Chúng tôi cần phòng ba chỗ
У меня в номере авария. Срочно нужен мастер
[u menya v nomere avariya. srochno nuzhen master] - Trong phòng của tôi có sự cố. Cần gấp thợ sửa chữa
Bạn có thể tìm được các trường dạy tiếng Nga và giáo viên: |