Tự đăng ký

если


Bản dịch: nếu mà
Chuyển ngữ: [esli]

Ví dụ về sử dụng

Бесполезно искать покой где-либо, если не нашел его внутри себя. [bespalezna iskat` pakoj gde-libo, esli ne nashel evo vnutri sebya.] - Vô vọng đi tìm sự bình an ở đâu đó, nếu mà bạn không tìm thấy nó ở trong chính mình.
если бы я знал [esli by ya znal]
Если жизнь преподносит тебе лимоны, сделай из них лимонад. [Esli sud'ba prepodnosit tebe limon, sdelaj iz nego limonad] - Nếu mà cuộc sống mang đến cho bạn quả chanh, thì bạn hãy vắt nó lấy nước chanh
Если каждое утро вы будете просыпаться с мыслью о том, что сегодня обязательно произойдёт что-нибудь хорошее, так и будет. [esli kazhdae utra vy budite prasypat`sya s mysl`yu o tom, chto sivodnya obyazatil`no praizoid'ot chto nibut` kharoshee, tak i budit] - Nếu mà mỗu buổi sáng bạn thức dậy với ý nghĩ trong đầu rằng, ngày hôm nay sẽ xảy ra điều gì đó tốt lành thì điều đó sé đến.
Если мне придётся отменить резерв номера, мне возвратят деньги? [esli mne pridyotsya otmenit' rezerv nomera, mne vozvratyat den'gi?] - Nếu mà tôi phải hủy bỏ sự đặt trước phòng, tôi có được trả lại tiền không?
Мир был бы лучше, если бы мы вели себя так, словно на нас смотрит мама. [mir byl by luchshe, esli by my vili sib'a tak, slovna na nas smotrit mama] - Thế giới này sẽ được tốt hơn nếu mà chúng ta cư xử như thể mẹ chúng ta đang nhìn chúng ta.
Никогда не сдавайся, если тебе тяжело значит ты на верном пути! [Nikogda ne sdavajsya, esli tebe tyazhelo, znachit ty na vernom puti] - Không bao giờ đầu hàng cả, nếu mà bạn cảm thấy khổ nhọc nghĩa là bạn đang đi đúng hướng!
Цельтесь в луну: даже если промахнетесь, то окажетесь среди звезд! [tsel`t`es` v lunu: dazhe esli promakhn`et`es`, to okazhet`es` sredi zvezd!] - Bạn hãy ngắm bắn vào mặt trăng: nếu mà trượt thì bạn cũng nằm giữa các vì sao!



Bạn có thể tìm được các trường dạy tiếng Nga và giáo viên:


Bản dịch
Bản dịch (ru-vi)
Chỉ có những người sử dụng đã đăng ký mới có thể sử dụng chức năng này