|
![]() ![]() Ví dụ về sử dụng
Давайте заплатим поровну.
[davàjti zaplàtim pòravnu] - Chúng ta hãy trả tiền bằng nhau.
Давайте защитим детей мира вместе!
[davajt`e zashitim dit`ej mira vmeste!] - Nào chúng ta hãy cùng bảo vệ trẻ em trên toàn thế giới!
Давайте насладимся этим!
[davajte nasladimsya ehtim] - Nào chúng ta hãy tận hưởng điều này!
давайте познакомимся!
[davajte paznakomimsya!]
Давайте разделим счёт на четверых?
[davajte razdelim schyot na chetverykh?] - Chúng ta hãy chia hóa đơn làm bốn?
Bạn có thể tìm được các trường dạy tiếng Nga và giáo viên: |