|
Ví dụ về sử dụng
Только подровняйте, пожалуйста.
[tòl'ka padravn'àjti pazhàlusta] - Xin vui lòng, chỉ cắt bằng nhau thôi.
только что
[tol`ka chto]
У счастья нет завтрашнего дня, у него нет и вчерашнего, оно не помнит прошедшего, не думает о будущем. У него есть только настоящее. И то не день. А мгновение.
[U schast'ya net zavtrashnego dnya, u nego net i vcherashnego, ono ne pomnit proshedshego, ne dumaet o budushhem. U nego est' tol'ko nastoyashhee. I to ne den'. А mgnovenie] - Hạnh phúc không có ngày mai, cũng không có ngay hôm qua, nó không nhớ về quá khứ, nó không nghĩ về tương lai. Nó chỉ có hiện tại thôi. Nhưng không phải là ngày mà chì là khoảnh khắc mà thôi.
Умом Россию не понять, Аршином общим не измерить: У ней особенная стать – В Россию можно только верить.
[umom Rasiyu ni pan'at`, arshinom obshim ne izmerit`: u nej asabinaya stat` v Rasiyu mazhna tol`ka verit`] - Nước Nga không thể hiểu được, Thước Arshin không để đo được: Bởi vì nó có phong thái đặc biệt - Chỉ có thể tin vào nước Nga.
Я хотел только как лучше.
[YA khotel tol'ko kak luchshe]
Bạn có thể tìm được các trường dạy tiếng Nga và giáo viên: |