|
![]() ![]() Ví dụ về sử dụng
Во сколько необходимо освободить номер?
[vo skol'ko neobkhodimo osvobodit' nomer?] - Vào mấy giờ thì phải trả phòng?
Вы могли бы включить это в счет моего номера?
[vy mogli by vklyuchit' ehto v schet moego nomera?] - Bạn có thể đưa thanh toán này vào hóa đơn thuê phòng của tôi được không?
Для меня был забронирован номер
[dlya menya byl zabronirovan nomir] - Dành cho tôi đã được đặt trước một phòng
Если мне придётся отменить резерв номера, мне возвратят деньги?
[esli mne pridyotsya otmenit' rezerv nomera, mne vozvratyat den'gi?] - Nếu mà tôi phải hủy bỏ sự đặt trước phòng, tôi có được trả lại tiền không?
Есть ли в номере кондиционер/холодильник?
[Est' li v nomire kanditsianer/khaladil'nik?]
Есть ли в номере сейф?
[jest' li v nòmiri sejf?] - Trong phòng nghỉ có két sắt không?
Есть ли в номере чайник?
[jest' li v nòmiri chàjnik?] - Trong phòng nghỉ có ấm nước không?
Имеется ли в номере холодильник?
[imèitsa li v nòmiri khaladìl'nik?] - Trong phòng nghỉ có tủ lạnh không?
Мне не нравится этот номер. Могу я посмотреть другой?
[mne ne nravitsya ehtot nomer. mogu ya posmotret' drugoj?] - Tôi không thích phòng này. Tôi có thể xem phòng khác được không?
Мне нужен двухместный номер с раздельными кроватями.
[mn'eh nùzhin dvukhmèstnyj nòmir s razdèl'nymi kravàt'ami] - Tôi cần phòng hai chỗ với những chiếc giường riêng.
Мне нужен двухместный номер.
[mn'eh nùzhin dvukhmèstnyj nòmir] - Tôi cần phòng hai chỗ.
Мне нужен номер люкс.
[mn'eh nùzhin nòmir l'uks] - Tôi cần phòng hạng sang.
Мне нужен одноместный номер.
[mn'eh nùzhin adnamèstnyj nòmir] - Tôi cần phòng một chỗ.
Могу я поменять свой номер на другой?
[mogu ya pomenyat' svoj nomer na drugoj?] - Tôi có thể đổi phòng này lấy phòng khác được không?
Могу я узнать твой номер?
[magù ya uznàt' tvoj nòmir] - Tôi có thể biết được số của bạn?
Можно попросить номер для некурящих?
[mozhno poprosit' nomer dlya nekuryashhikh?] - Có thể xin phòng không dành cho người hút thuốc được không?
Мой номер не убран. Можно попросить убраться в моём номере?
[moj nòmir ni ùbran. Mòzhna paprasit' ubràtsa v majòm nòmire] - Phòng của tôi chưa được lau dọn. Có thể xin cho lau dọn phòng của tôi được không?
Нам нужен трёхместный номер
[nam nuzhen tryokhmestnyj nomer] - Chúng tôi cần phòng ba chỗ
Наш стенд на выставке под номером... Он расположен между (возле) ...
[nash stent na vystafke pod nomirom... on raspalozhen mezhdu (vozli)] - Quầy hàng của chúng tôi tại triển lãm với số... Nó nằm ở giữa (bên cạnh)...
Поменяйте полотенца в моем номере, пожалуйста.
[pamin'àjti palatèntsa v mayòm nòmire, pazhalusta] - Xin vui lòng hãy thay khăn cho phòng của tôi.
Почему у моей комнаты сменили номер и там другие люди?
[Pochemu u moej komnaty smenili nomer i tam drugie lyudi]
Принесите, пожалуйста, дополнительную кровать для ребёнка в наш номер
[prinesite, pozhalujsta, dopolnitel'nuyu krovat' dlya rebyonka v nash nomer] - Xin vui lòng hãy mang đến thêm một cái giường tới phòng của chúng tôi cho con chúng tôi
Принесите, пожалуйста, один комплект постельного белья в номер…
[prinesite, pozhalujsta, odin komplekt postel'nogo bel'ya v nomer] - Xin vui lòng hãy mang đến một bộ ga trải giường tới phòng...
Принесите, пожалуйста, тёплое одеяло в номер…
[prinesite, pozhalujsta, tyoploe odeyalo v nomer] - Xin hãy mang đến cho chiếc chăn ấm tới phòng...
Сколько стоит номер без завтрака?
[Skol'ka stoit nomir bes zaftraka?]
Сколько стоит номер с ванной?
[Skol'ka stoit nomir s vanaj?]
Сколько стоит номер?
[Skol'ka stoit nomir?]
У вас есть двухместные номера?
[u vas est' dvukhmestnye namira?]
У вас есть номер для путешествующих с детьми?
[u vas jest' nòmir dlya putishèstvuyushhikh s dit'mì] - Ở nơi các bạn có phòng dành cho người du lịch với trẻ em không?
У вас есть номер подешевле/получше?
[u vas est' nomir padishevle/paluchshe?]
У вас есть одноместные номера?
[u vas est' adnam'estnye namira?]
У вас есть свободный номер?
[u vas est' svobodnyj nomer?] - Ở nơi các bạn có phòng trống không?
У меня в номере авария. Срочно нужен мастер
[u menya v nomere avariya. srochno nuzhen master] - Trong phòng của tôi có sự cố. Cần gấp thợ sửa chữa
У меня в номере не работает телевизор (кондиционер, фен).
[u min'à v nòmeie ni rabòtait tilivìzar (kanditsianèr, fen)] - Trong phòng của tôi không làm việc ti vi (máy điều hòa, máy sấy tóc).
У меня в номере пропал свет
[u menya v nomere propal svet] - Trong phòng của tôi bị mất điện
Это дорого. А у вас есть номера дешевле?
[ehto dorogo. a u vas est' nomera deshevle?] - Đó là quá đắt. Ở nơi các bạn có phòng rẻ hơn không?
Этот номер мне не подходит
[èhtat nòmir mneh ni padkhòdit] - Phòng này không hợp với tôi.
Этот номер мне подходит
[èhtat nòmir mneh patkhòdit]
Я не могу открыть дверь в мой номер
[ya ne mogu otkryt' dver' v moj nomer] - Tôi không thể mở được cửa vào phòng của tôi
Я хочу заказать бутылку вина и два бокала в номер.
[ya khachù zakazàt' but`ylku vinà i dva bakàla v nòmir] - Tôi muốn đặt một chai rượi nho và hai chiếc ly tới phòng.
Bạn có thể tìm được các trường dạy tiếng Nga và giáo viên: |