Tự đăng ký

здесь


Bản dịch: tại đây
Chuyển ngữ: [sdès']

Ví dụ về sử dụng

Где здесь банк? [gde sdès' bank] - Ở đâu có ngân hàng?
Где здесь ближайшая станция метро? [gd`e zd`es` blizhajshaya stantsiya mitro?] - Ga tàu điện ngầm gần nhất ở đâu?
Где здесь можно купить сувениры? [gd`e zd`es` mozhna kupit` suv`eniry?] - Ở đâu đây có thể mua được các đồ lưu niệm?
Где здесь можно перекусить? [gde sdes' mòzhna pirikusìt'?] - Ở đâu có thể ăn vặt được?
Где здесь можно припарковаться? [gde zdes` mozhno priparkovat`sya?] - Ở đâu có thể đậu xe được?
Где здесь мужской (женский) туалет? [gde zdes` muzhskoj (zhenskij) tualet?] - Nhà vệ sinh nam (nữ) ở đâu?
Где здесь проводят экскурсии по городу? [g`de zd`es` pravod`yat ehkskursi pa goradu?] - Ở đâu đây có tổ chức đi thăm quan thành phố?
Где здесь ресторан? [gde sdes' rìstaràn] - Nhà hàng nơi đây ở đâu?
Где здесь стоянка такси? [gde sdès' stayànka taksì] - Bãi đậu taxi nơi đây ở đâu?
Да, вы можете фотографировать здесь. [da, vy mozhete fatagrafirovat` zdes`.] - Vâng bạn có thể chụp ảnh được ở đây.
Дело в том, что на ней изображен Большой театр со знаменитой колесницей Аполлона, и Аполлон красуется здесь уже без фигового листа, который когда-то прикрывал его наготу. [Dèla v tom, shto na nej izabrazhòn Bal'shòj t'àtr sa znaminìtaj kalisnìtsej Аpalòna, i Аpalòn krasùitsya sdes' uzhè bes fìgavava listà, katòryj kagdà-ta prikryvàl jivò nagatù] - Vấn đề ở chỗ là trên đó có hình vẽ Nhà hát lớn với cỗ xe ngựa nổi tiếng của Apollon và Apollon tại đây phô trương thân hình thiếu chiếc lá vải mà trước đó đã từng che sự trần truồng của ông ta.
Здесь есть wi-fi? [zdes` est` wi-fi?] - Tại đây có sóng wi-fi không?
Здесь есть баня? [zdes' jest' bànya] - Ở đây có phòng tắm hơi không?
Здесь есть какие-то экскурсионные агентства? [zd`es` est` kakie ta ehkskursionye agenstva?] - Tại đây có công ty du lịch nào không?
Здесь есть кафе или столовая? [zdes` est` kafe ili stolovaya?] - Tại đây có quán cà phê hoặc nhà ăn nào không?
Здесь есть обменник? [sdes' jèst' abmènnik] - Tại đây có quầy đổi tiền không?
Здесь есть фен? [zdes' jest' fen] - Ở đây có máy sấy tóc không?
Здесь можно обменять валюту? [zdès' mòzhna abminyàt' valyùtu] - Tại đây có thề đổi tiền được không?
Здесь нельзя фотографировать и вести видеосъемку. [zd`es` n`el`zya fatagrafiravat` i v`est`i vid`eos`emku.] - Tại đây không được chụp ảnh và quay phim.
Здесь свободно? [sdes' svabòdna] - Tại đây còn trống không?
Мы здесь всего на неделю. [my zdes` fsevo na nedelyu.] - Chúng tôi chỉ ở đây một tuằn thôi.
Простите, где здесь туалет? [prastìti, gde sdes' tualèt?] - Xin lỗi, nhà vệ sinh ở đâu?
Скажите, где здесь аптека? [skazhite, gde zdes' apteka] - Xin cho biết hiệu thuốc ở đâu?
Скажите, где здесь продуктовый магазин? [skazhite, gde zdes' produktovyj magazin?] - Xin cho biết cửa hàng thực phẩm ở đâu?



Bạn có thể tìm được các trường dạy tiếng Nga và giáo viên:


Bản dịch
Bản dịch (ru-vi)
Chỉ có những người sử dụng đã đăng ký mới có thể sử dụng chức năng này