|
![]() ![]() Ví dụ về sử dụng
я мою ноги
[ya mòyu nògi] - tôi rửa chân
Я наслаждаюсь красотой нового дня!
[ya naslazhdàyus' krasatòj nòvava dnya] - Tôi thưởng thức vẻ đẹp của một ngày mới!
Я не могу открыть дверь в мой номер
[ya ne mogu otkryt' dver' v moj nomer] - Tôi không thể mở được cửa vào phòng của tôi
Я отлично провожу время.
[ya atlichna pravazhù vrèm'a] - Tôi sử dụng thời gian một cách tuyệt vời.
Я тебя внимательно слушаю...
[ya tebyà vnimàtel`no slùshayu] - Tôi đang chăm chú lắng nghe bạn...
Я ужасно замёрз.
[ya uzhàsna zamyòrz] - Tôi bị cóng kinh khủng.
Я хочу заказать бутылку вина и два бокала в номер.
[ya khachù zakazàt' but`ylku vinà i dva bakàla v nòmir] - Tôi muốn đặt một chai rượi nho và hai chiếc ly tới phòng.
Я хочу заказать ужин в номер.
[ya khachù zakazàt' ùzhin v nòmir] - Tôi muốn đặt bữa chiều tại phòng.
я/ты/оно убирало
[ya/ty/ano ubiralo] - tôi/bạn/nó đã thu dọn
Bạn có thể tìm được các trường dạy tiếng Nga và giáo viên: |