|
![]() ![]() Ví dụ về sử dụng
Мне нужно забрать багаж.
[mn'e nùjna zabràt' bagàsh] - Tôi cần lấy hành lý.
Могу я заполнить бланк на английском языке?
[magu ya zapòlnit' blank na anglìskom yazykè] - Tôi có thể điền vào bằng tiếng Anh không?
могут быть предоставлены по запросу
[mògut byt' pridastàvliny pa zapròsu] - có thể được cung cấp theo yêu cầu
Можно зарезервировать столик?
[mòzhna zarizirvìravat' stòlik?] - Có thể đặt trước bàn được không?
Мой заказ еще не принесли
[moj zakaz eshhe ne prinesli] - Những món tôi đặt chưa được mang đến
мы завтракаем
[my zàftrakaim] - chúng tôi ăn sáng
мы защищаем
[my zasshisshàjem] - chúng tôi bảo vệ
Мы уезжаем завтра утром
[my uezzhaem zavtra utrom] - Chúng tôi sẽ ra đi vào sáng ngày mai
Не забывайте отдыхать!
[ni zabyvàjti atdykhàt'] - Đừng quên nghỉ ngơi nhé!
Необходимо научиться замечать это чудо.
[Niabkhadìma nauchìt'sa zamichàt' èhta chùdo] - Cần phải học được cách nhận ra phép lạ này
ничто не забыто
[nichto ne zabyta]
он/она завтракает
[on/ana zàftrakait] - anh/cô ấy ăn sáng
он/она защищает
[on/ona zasshisshàjet] - anh/cô ấy bảo vệ
они завтракают
[ani zàftrakayut] - họ ăn sáng
они защищают
[oni zasshisshàyut] - ho bảo vệ
Останкинская башня закрывается для посещения на реконструкцию до конца 2014 года.
[astankinskaya bashn'a zakryvaitsa dl'a pasishenia na rikanstruktsiyu do kantsa 2014 goda] - Tháp Ostankino đóng cửa không cho thăm quan để sửa chữa cho đến cuối năm 2014.
Первый раз на занятии по йоге
[Pèrvyj ras na zanyàtii pa jògi]
Плата за обслуживание включена в счет?
[plàta za abslùzhivanije vklyuchinà v sshot] - Tiền trả cho phục vụ đã gồm trong phiếu thanh toán chưa?
подавать заявление на работу
[padavàt' zayavlènie na rabòtu] - nộp đơn xin đi làm
Пожалуйста, заполните эту форму.
[pazhàlusta zapòlnite èhtu fòrmu] - Xin vui lòng, điền vào mẫu này.
Позвольте мне заплатить мою долю.
[pàzvol'ti mne zaplatìt' mayù dòlyu] - Hãy cho phép tôi trả cho phần của tôi.
пойти за хлебом
[pajti za khlebam]
Пора завтракать!
[parà zàftrakat' ] - Đã đến lúc ăn sáng!
Предлагаю заключить контракт на поставку вашего оборудования.
[pridlagayu zakl'uchit` kantrakt na pastafku vashivo abarudavania] - Tôi đề nghị ký kết hợp đồng về việc cung cấp các thiết bị của bạn.
проезд закрыт
[prajèst zakr`yt] - đoạn đường bị đóng lại
Пройдите мимо супермаркета и затем поверните направо.
[prajdìte mimà supermàrketa i zatèm pavernìte napràva] - Bạn hãy đi cạnh qua siêu thị và sau đó thì rẽ phải.
с заработной платой в размере
[s zàrabatnaj plàtaj v razmèri] - với mức lương là
сделать за час
[sdelat` za chas]
Сколько времени это займет?
[skol`ko vremeni eh`to zajmet] - Cần tốn bao nhiêu thời gian?
Сколько павильонов занимает выставка?
[skol`ka pavil`jonov zanimaet vystafka?] - Trong triển lãm có bao nhiêu khu trưng bày?
Сколько стоит номер без завтрака?
[Skol'ka stoit nomir bes zaftraka?]
Сколько я должен заплатить?
[skòl'ka ya dòlzhin zaplatìt'] - Tôi phải trả bao nhiêu?
следить за фигурой
[slidìt' za figùraj] - chú ý đến hình dáng
снять замок
[sn'at’ zamòk] - tháo cái khóa
Спасибо вам за вечер.
[spasìba vam za vèchir] - Xin cảm ơn bạn cho buổi tối.
Спасибо за ваш ответ.
[spasìba za vash atvèt] - Xin cảm ơn vì sự trả lời của bạn.
Спасибо за компанию
[spasibo za kompaniyu] - Xin cảm ơn vì đã tham gia
спасибо за помощь
[spasiba za pomash`]
стоянка запрещена
[stayànka zaprishhinà] - cấm đỗ xe
ты завтракаешь
[ty zàftrakaish'] - bạn ăn sáng
Bạn có thể tìm được các trường dạy tiếng Nga và giáo viên: |