Tự đăng ký

он


Bản dịch: anh ấy
Chuyển ngữ: [on]

Ví dụ về sử dụng

В жизни каждого человека есть два самых важных дня - день, когда он родился, и день, когда понял зачем. [V zhìzni kàzhdogo chelovèka jèst' dva sàmykh vàzhnykh dnya: den', kogdà on rodìlsya, i den', kogdà pònyal zachèm] - Trong cuộc đời của mỗi người đều có hai ngày quan trọng, đó là khi nó sinh ra và ngày khi mà nó hiểu được sinh ra để làm gì.
В Москве количество машин на тысячу жителей достигло 380. Это второе место в мире после Нью-Йорка. Не так давно Москва перегнала Лондон с его 320 машинами на тысячу жителей. [v maskve kalichistvo mashin na tysyachu zhitilej dastiglo 380. ehto ftoroe mesto v mire posle n`yu-jorka. ne tak davno maskva peregnala londan s evo 320 mashinami na tysyachu zhitilej.] - Tại Matxcơva số lượng ô tô cho một ngìn người dân là 380. Đứng thứ hai trên thế giới sau New York. Cách đây không lâu Matxcơva đã vượt qua London với số xe là 320 cho một ngìn người dân.
Где они находятся? [gd`e oni nakhod`yatsya?] - Chúng ở đâu?
Дело в том, что на ней изображен Большой театр со знаменитой колесницей Аполлона, и Аполлон красуется здесь уже без фигового листа, который когда-то прикрывал его наготу. [Dèla v tom, shto na nej izabrazhòn Bal'shòj t'àtr sa znaminìtaj kalisnìtsej Аpalòna, i Аpalòn krasùitsya sdes' uzhè bes fìgavava listà, katòryj kagdà-ta prikryvàl jivò nagatù] - Vấn đề ở chỗ là trên đó có hình vẽ Nhà hát lớn với cỗ xe ngựa nổi tiếng của Apollon và Apollon tại đây phô trương thân hình thiếu chiếc lá vải mà trước đó đã từng che sự trần truồng của ông ta.
Каждый день необыкновенен, он несёт в себе подлинное чудо. [Kàzhdyj den' niabyknavènen, on nisyòt v sibè pòdlinnaje chùdo.] - Không có ngày nào giống ngày nào, mỗi ngày đều mang trong mình phép lạ.
Как он выглядит? [kak on v`yglidit] - Anh ấy trông như thế nào?
Книги - они как зеркала: в них лишь отражается то, что у тебя в душе. [Knigi - oni kak zerkala: v nikh lish' otrazhaetsya to, chto u tebya v dushe] - Sách vở - họ như tấm gương: nơi họ chỉ phản ánh những gì có trong tâm hồn của bạn.
Может быть, он космонавт? [mòzhyt b`yt' on kasmanàvt] - Có thể anh ấy là một phi hành gia?
Наш стенд на выставке под номером... Он расположен между (возле) ... [nash stent na vystafke pod nomirom... on raspalozhen mezhdu (vozli)] - Quầy hàng của chúng tôi tại triển lãm với số... Nó nằm ở giữa (bên cạnh)...
Ну, конечно, он писатель. [nu, kanèshna, on pisàtil'] - Vâng, tất nhiên anh ấy là một nhà văn.
он высокий [on vysòkij] - anh ấy tầm vóc cao
он едет [on edet] - anh ấy đi
Он желает ей отличного вечера. [on zhilàit jej atlìchnava vèchira] - Anh ấy chúc cô có buổi chiều tuyệt vời.
он играет [on igràit] - anh ấy chơi
он играет в футбол [on igràit f futbòl] - bạn ấy chơi bóng đá
он ловит [on lovit] - anh ấy bắt
он маленького роста [on màlin'kava ròsta] - anh ấy tầm vóc thấp
он моет посуду [on mòet posùdu] - anh ấy rửa bát đĩa
Он на работе. Он должен вернуться около шести часов. [on na rabòte. on dòlzhen vernùt'sya òkolo shestì chasòv] - Anh ấy đang ở chỗ làm. Anh sẽ trở về vào khoản sáu giờ chiều
Он похож на папу. [on pakhòsh na pàpu] - Nó rất giống bố nó.
он улыбается [on ulybaitsya] - anh ấy mỉm cười
Письмо отражает душу, оно столь верное эхо голоса того, кто пишет, что утонченные умы относят письма к драгоценнейшим сокровищам любви. [pis`mo otrazhaet dushu ono stol` vernoe eh`kho golosa togo kto pishet chto utonchennye umy otnosyat <br> pis`ma k dragotsennejshim sokrovishham lyubvi] - Lá thư phản ánh tâm hồn, nó là tiếng vọng thực tiễn của giọng nói người viết nó, rằng với đầu óc tinh tế đã mang lá thư tới kho báu quý giá của tình yêu.
По-моему, он пилот. [pa-mòjemy, on pilòt] - theo tôi anh ấy là một phi công.
Покажите нам, пожалуйста, на карте, где они находятся. [pakazhite nam, pazhalusta, na karte, gd'e ani nakhod'atsa] - Xin vui lòng chỉ cho chúng ở đâu trên bản đồ.
Спорю, что он музыкант. [spòryu, shto on muzykànt] - Đánh cuộc đi, rằng anh ấy là một nhạc sĩ
У счастья нет завтрашнего дня, у него нет и вчерашнего, оно не помнит прошедшего, не думает о будущем. У него есть только настоящее. И то не день. А мгновение. [U schast'ya net zavtrashnego dnya, u nego net i vcherashnego, ono ne pomnit proshedshego, ne dumaet o budushhem. U nego est' tol'ko nastoyashhee. I to ne den'. А mgnovenie] - Hạnh phúc không có ngày mai, cũng không có ngay hôm qua, nó không nhớ về quá khứ, nó không nghĩ về tương lai. Nó chỉ có hiện tại thôi. Nhưng không phải là ngày mà chì là khoảnh khắc mà thôi.
Уверена, он учёный. [uvèrina, on uchyònyj] - Em tin chắc rằng anh ấy là nhà bác học.
Я считаю, что он строитель. [ya sshitàyu sshto on straìtil'] - Tôi cho rằng anh ấy là nhà xây dựng.
я/ты/он убирал [ya/ty/on ubiral] - tôi/bạn/anh ấy đã thu dọn
ясно, что он прав [yasna, chto on praf]



Bạn có thể tìm được các trường dạy tiếng Nga và giáo viên:


Bản dịch
Bản dịch (ru-vi)
Chỉ có những người sử dụng đã đăng ký mới có thể sử dụng chức năng này